Cổ phiếu lao dốc, ông chủ Tesla mất một tỷ USD chỉ trong 2 phút

15:11 | 05/04/2019

160 lượt xem
|
Do doanh số giảm mạnh trong quý đầu tiên năm nay, giá cổ phiếu hãng xe điện Mỹ đã lao dốc 11% hôm qua.

Khối tài sản của Elon Musk đã bốc hơi 1 tỷ USD chỉ trong 2 phút khi cổ phiếu hãng xe điện Tesla lao dốc 11% trên sàn New York phiên giao dịch hôm qua. Theo Bloomberg Billionaires Index, ông chỉ còn sở hữu khối tài sản trị giá khoảng 22,3 tỷ USD.

Cổ phiếu Tesla đã lao dốc sau khi nhà sản xuất Mỹ công bố doanh số xe quý đầu tiên năm nay giảm mạnh so với quý IV năm ngoái, dù Telsa vẫn tự tin sẽ đạt mục tiêu cả năm. Đây là lần giảm doanh số đầu tiên của Tesla hai năm gần đây và cũng là đợt giảm mạnh nhất từ trước đến nay.

co phieu lao doc ong chu tesla mat mot ty usd chi trong 2 phut
Ông chủ Tesla - Elon Musk. Ảnh: Reuters

Trong ba tháng đầu tiên năm nay, Tesla chỉ giao được 63.000 xe đến tay khách hàng, giảm 31% so với quý trước đó. Số xe này gồm 50.900 chiếc Model 3 - mẫu bán chạy nhất của Tesla, 12.100 xe sang Model S và Model X SUVs.

Doanh số đang đi xuống là một vấn đề với Tesla bởi hãng xe này đang cần tiền mặt để trả các khoản nợ lớn. Tesla ghi nhận doanh số bán hàng khi hoàn thành việc xe giao cho khách, không phải khi nhận đơn đặt hàng. Khách hàng chỉ phải thanh toán toàn bộ tiền khi họ nhận xe. Do đó, doanh số không phản ánh hết được nhu cầu với các mẫu xe của Tesla.

Việc Tesla chậm giao hàng không phải là một bất ngờ lớn vì trước đó các nhà phân tích tại phố Wall đã dự đoán, hãng này chỉ giao được khoảng 50.000 chiếc Model 3. Tesla cũng từng cho biết, doanh số Model S và X có thể thấp hơn một năm trước.

Tesla cho biết, dự kiến lợi nhuận quý I sẽ "bị tác động tiêu cực" trong bối cảnh doanh số giảm và các đợt điều chỉnh giá gần đây. Hồi đầu năm, CEO Elon Musk từng tuyên bố, lạc quan về việc Tesla có lãi trong quý I. Tuy nhiên, một tháng sau đó, ông thừa nhận, có thể lỗ một chút trong ba tháng đầu năm. Đến giữa tháng 3, Musk gửi email cho nhân viên và yêu cầu họ làm mọi việc có thể để giao xe cho khách hàng trước khi kết thúc quý.

Theo VnExpress.net

co phieu lao doc ong chu tesla mat mot ty usd chi trong 2 phut

Tesla thiệt thòi vì chiến tranh thương mại Mỹ - Trung
co phieu lao doc ong chu tesla mat mot ty usd chi trong 2 phut

Tesla “mất” tiền tỷ chỉ sau một câu nói của Elon Musk
co phieu lao doc ong chu tesla mat mot ty usd chi trong 2 phut

CEO Elon Musk hút cần sa trên truyền hình, cổ phiếu Tesla “chìm nghỉm”

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Hà Nội - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Miền Tây - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Tây Nguyên - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 ▼900K 149,000 ▼900K
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,900 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,900 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,900 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,760 ▲10K 15,060 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,760 ▲10K 15,060 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,760 ▲10K 15,060 ▲10K
NL 99.99 13,960 ▼20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,960 ▼20K
Trang sức 99.9 14,220 ▼20K 14,950 ▲10K
Trang sức 99.99 14,230 ▼20K 14,960 ▲10K
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 149 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 149 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,465 149
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,465 1,491
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 145 148
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,035 146,535
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,661 111,161
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 933 1,008
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,939 90,439
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,943 86,443
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,372 61,872
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149 151
Cập nhật: 17/11/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16657 16926 17500
CAD 18259 18535 19150
CHF 32502 32886 33531
CNY 0 3470 3830
EUR 29939 30212 31237
GBP 33884 34273 35205
HKD 0 3260 3462
JPY 163 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14638 15222
SGD 19706 19988 20506
THB 728 791 845
USD (1,2) 26091 0 0
USD (5,10,20) 26133 0 0
USD (50,100) 26161 26181 26376
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,376
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,165 30,189 31,334
JPY 167.36 167.66 174.65
GBP 34,262 34,355 35,154
AUD 16,938 16,999 17,438
CAD 18,477 18,536 19,061
CHF 32,833 32,935 33,608
SGD 19,884 19,946 20,558
CNY - 3,662 3,759
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.72 17.44 18.72
THB 777.15 786.75 837.15
NZD 14,648 14,784 15,125
SEK - 2,742 2,822
DKK - 4,035 4,152
NOK - 2,568 2,643
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,952.47 - 6,679.79
TWD 766.12 - 922.4
SAR - 6,928.4 7,252.93
KWD - 83,803 88,616
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,145 26,146 26,376
EUR 29,977 30,097 31,230
GBP 34,008 34,145 35,114
HKD 3,320 3,333 3,440
CHF 32,549 32,680 33,592
JPY 166.33 167 174.06
AUD 16,842 16,910 17,448
SGD 19,910 19,990 20,533
THB 789 792 828
CAD 18,427 18,501 19,038
NZD 14,657 15,166
KRW 17.36 18.97
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26154 26154 26376
AUD 16833 16933 17863
CAD 18438 18538 19552
CHF 32750 32780 34354
CNY 0 3672.8 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30115 30145 31871
GBP 34182 34232 36003
HKD 0 3390 0
JPY 166.82 167.32 177.83
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14745 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19858 19988 20720
THB 0 757.4 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15000000 15000000 15900000
SBJ 13000000 13000000 15900000
Cập nhật: 17/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,177 26,227 26,376
USD20 26,177 26,227 26,376
USD1 26,177 26,227 26,376
AUD 16,889 16,989 18,099
EUR 30,276 30,276 31,380
CAD 18,384 18,484 19,791
SGD 19,945 20,095 20,653
JPY 167.32 168.82 173.38
GBP 34,238 34,388 35,154
XAU 14,848,000 0 15,052,000
CNY 0 3,558 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/11/2025 17:00