Chuyển đổi số: Yếu tố mang tính sống còn của doanh nghiệp
115 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Khai thác thế mạnh công nghệ thời đại 4.0 là yếu tố tiên quyết, thậm chí có tính sống còn với hoạt động của các doanh nghiệp trong xu thế toàn cầu hóa.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,200
119,200
AVPL/SJC HCM
117,200
119,200
AVPL/SJC ĐN
117,200
119,200
Nguyên liệu 9999 - HN
10,970
11,250
Nguyên liệu 999 - HN
10,960
11,240
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
112.500
115.000
TPHCM - SJC
117.200
119.200
Hà Nội - PNJ
112.500
115.000
Hà Nội - SJC
117.200
119.200
Đà Nẵng - PNJ
112.500
115.000
Đà Nẵng - SJC
117.200
119.200
Miền Tây - PNJ
112.500
115.000
Miền Tây - SJC
117.200
119.200
Giá vàng nữ trang - PNJ
112.500
115.000
Giá vàng nữ trang - SJC
117.200
119.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
112.500
Giá vàng nữ trang - SJC
117.200
119.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
112.500
115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
112.500
115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
112.300
114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.190
114.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
111.480
113.980
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.250
113.750
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
78.750
86.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.810
67.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.410
47.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
102.760
105.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
62.680
70.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.270
74.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
70.710
78.210
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.700
43.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.530
38.030
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,040
11,490
Trang sức 99.9
11,030
11,480
NL 99.99
10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,250
11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,250
11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,250
11,550
Miếng SJC Thái Bình
11,700
11,920
Miếng SJC Nghệ An
11,700
11,920
Miếng SJC Hà Nội
11,700
11,920
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16082
16348
16930
CAD
18047
18322
18945
CHF
30072
30446
31104
CNY
0
3358
3600
EUR
28215
28481
29517
GBP
33440
33828
34769
HKD
0
3201
3404
JPY
168
172
178
KRW
0
17
19
NZD
0
14956
15549
SGD
19327
19607
20141
THB
691
754
808
USD (1,2)
25699
0
0
USD (5,10,20)
25738
0
0
USD (50,100)
25766
25800
26150
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,787
25,787
26,147
USD(1-2-5)
24,756
-
-
USD(10-20)
24,756
-
-
GBP
33,808
33,900
34,810
HKD
3,273
3,283
3,382
CHF
30,371
30,465
31,321
JPY
172.18
172.49
180.18
THB
741.29
750.44
803.15
AUD
16,404
16,463
16,903
CAD
18,339
18,398
18,895
SGD
19,564
19,625
20,247
SEK
-
2,615
2,706
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,811
3,943
NOK
-
2,450
2,536
CNY
-
3,562
3,659
RUB
-
-
-
NZD
14,953
15,092
15,533
KRW
17
-
19.08
EUR
28,467
28,490
29,705
TWD
771.42
-
933.95
MYR
5,647.93
-
6,372.78
SAR
-
6,806.82
7,164.68
KWD
-
82,261
87,467
XAU
-
-
-
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,780
25,790
26,130
EUR
28,217
28,330
29,430
GBP
33,558
33,693
34,660
HKD
3,265
3,278
3,384
CHF
30,101
30,222
31,116
JPY
171.19
171.88
178.92
AUD
16,281
16,346
16,875
SGD
19,510
19,588
20,121
THB
755
758
792
CAD
18,246
18,319
18,828
NZD
15,006
15,512
KRW
17.50
19.27
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25785
25785
26145
AUD
16239
16339
16912
CAD
18219
18319
18876
CHF
30277
30307
31195
CNY
0
3563.1
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28443
28543
29315
GBP
33691
33741
34843
HKD
0
3355
0
JPY
171.47
172.47
178.98
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15047
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19469
19599
20332
THB
0
720.1
0
TWD
0
845
0
XAU
11800000
11800000
12000000
XBJ
11800000
11800000
12000000
Cập nhật: 13/05/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,770
25,820
26,190
USD20
25,770
25,820
26,190
USD1
25,770
25,820
26,190
AUD
16,322
16,472
17,538
EUR
28,545
28,695
29,870
CAD
18,170
18,270
19,592
SGD
19,564
19,714
20,181
JPY
172.78
174.28
178.94
GBP
33,810
33,960
35,160
XAU
11,798,000
0
12,002,000
CNY
0
3,446
0
THB
0
757
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 13/05/2025 04:00