Chuyển đổi số: Yếu tố mang tính sống còn của doanh nghiệp
115 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Khai thác thế mạnh công nghệ thời đại 4.0 là yếu tố tiên quyết, thậm chí có tính sống còn với hoạt động của các doanh nghiệp trong xu thế toàn cầu hóa.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,700
120,700
AVPL/SJC HCM
118,700
120,700
AVPL/SJC ĐN
118,700
120,700
Nguyên liệu 9999 - HN
10,820 ▼120K
11,240
Nguyên liệu 999 - HN
10,810 ▼120K
11,230
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.500
117.000
TPHCM - SJC
118.700
120.700
Hà Nội - PNJ
114.500
117.000
Hà Nội - SJC
118.700
120.700
Đà Nẵng - PNJ
114.500
117.000
Đà Nẵng - SJC
118.700
120.700
Miền Tây - PNJ
114.500
117.000
Miền Tây - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.500
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.900
116.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.780
116.280
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.070
115.570
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.840
115.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.950
87.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.740
68.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.070
48.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.220
106.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.650
71.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.310
75.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.800
79.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.300
43.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.060
38.560
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,230
11,680
Trang sức 99.9
11,220
11,670
NL 99.99
10,825 ▼45K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,825 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,440
11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,440
11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,440
11,740
Miếng SJC Thái Bình
11,870
12,070
Miếng SJC Nghệ An
11,870
12,070
Miếng SJC Hà Nội
11,870
12,070
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16680
16949
17530
CAD
18638
18916
19534
CHF
32423
32806
33459
CNY
0
3570
3690
EUR
30237
30511
31540
GBP
35153
35548
36486
HKD
0
3203
3405
JPY
175
179
185
KRW
0
18
20
NZD
0
15651
16239
SGD
20014
20297
20822
THB
722
785
838
USD (1,2)
25904
0
0
USD (5,10,20)
25944
0
0
USD (50,100)
25973
26007
26323
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,963
25,963
26,323
USD(1-2-5)
24,924
-
-
USD(10-20)
24,924
-
-
GBP
35,499
35,595
36,501
HKD
3,271
3,281
3,380
CHF
32,657
32,758
33,578
JPY
178.84
179.17
186.75
THB
768.89
778.39
832.5
AUD
16,921
16,982
17,458
CAD
18,847
18,908
19,461
SGD
20,149
20,212
20,892
SEK
-
2,714
2,808
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,065
4,205
NOK
-
2,551
2,639
CNY
-
3,600
3,698
RUB
-
-
-
NZD
15,600
15,745
16,204
KRW
17.76
18.52
20
EUR
30,414
30,438
31,676
TWD
811.74
-
982.71
MYR
5,798.41
-
6,540.58
SAR
-
6,854.19
7,213.87
KWD
-
83,327
88,738
XAU
-
-
-
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,950
25,960
26,300
EUR
30,250
30,371
31,500
GBP
35,291
35,433
36,431
HKD
3,264
3,277
3,382
CHF
32,461
32,591
33,527
JPY
177.93
178.64
186.10
AUD
16,859
16,927
17,470
SGD
20,179
20,260
20,814
THB
784
787
823,000
CAD
18,818
18,894
19,425
NZD
15,698
16,209
KRW
18.44
20.26
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25980
25980
26320
AUD
16846
16946
17509
CAD
18816
18916
19468
CHF
32657
32687
33578
CNY
0
3615.5
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30511
30611
31386
GBP
35449
35499
36620
HKD
0
3330
0
JPY
178.73
179.73
186.25
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15751
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20165
20295
21028
THB
0
751.1
0
TWD
0
900
0
XAU
11600000
11600000
12070000
XBJ
10200000
10200000
12070000
Cập nhật: 02/07/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,970
26,020
26,260
USD20
25,970
26,020
26,260
USD1
25,970
26,020
26,260
AUD
16,866
17,016
18,083
EUR
30,527
30,677
31,844
CAD
18,747
18,847
20,158
SGD
20,229
20,379
20,839
JPY
178.94
180.44
185.08
GBP
35,511
35,661
36,427
XAU
11,868,000
0
12,072,000
CNY
0
3,497
0
THB
0
784
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 02/07/2025 11:00