Cận Tết, một khách hàng trúng độc đắc “khủng” trị giá hơn 77 tỷ đồng

21:18 | 16/01/2019

350 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một khách hàng mua vé số tại tỉnh Bình Dương đã may mắn trúng giải thưởng “khủng” trị giá hơn 77,2 tỷ đồng trong những ngày cận Tết nguyên đán Kỷ Hợi.

Ngày 16/1, đại diện Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, trong kỳ quay số mở thưởng thứ 228 của sản phẩm xổ số tự chọn Power 6/55 (ngày 15/1), đơn vị này đã xác định có một vé trúng giải Jackpot 1 trị giá hơn 77,2 tỷ đồng.

Cận Tết, một khách hàng trúng độc đắc “khủng” trị giá hơn 77 tỷ đồng
Một khách hàng mua vé số Vietlott tại Bình Dương may mắn trúng giải độc đắc trị giá hơn 77 tỷ đồng

Tấm vé số may mắn được phát hành tại điểm bán hàng số 177 đường ĐT 745 (phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương). Tấm vé có bộ số: 04 – 06 – 13 – 22 – 29 – 30 và số đặc biệt là 52. Đây là dãy số trùng khớp với kết quả quay thưởng của giải độc đắc Jackpot 1.

Chủ nhân tấm vé sẽ “ẵm” giải thưởng trị giá hơn 77,2 tỷ đồng, sau khi trừ thuế thu nhập cá nhân 10% thì chủ nhân tấm vé sẽ thực lãnh khoảng 69,5 tỷ đồng. Hơn 7,72 tỷ đồng còn lại sẽ nộp vào ngân sách tỉnh Bình Dương theo quy định.

Đây là vị khách vô cùng may mắn trong những ngày cận Tết nguyên đán Kỷ Hợi. Vị khách này sẽ nhận giải thưởng “khủng” tại Chi nhánh của Vietlott tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Ngoài giải “độc đắc” thì trong kỳ quay số mở thưởng thứ 228 không có tấm vé may mắn nào trúng giải Jackpot 2 trị giá hơn 3,4 tỷ đồng. Trong kỳ quay này, Vietlott cũng xác định có 13 vé trúng giải nhất với trị giá mỗi giải là 40 triệu đồng, 721 vé trúng giải nhì với trị giá mỗi giải là 500 ngàn đồng và 15.791 vé trúng giải ba với trị giá mỗi giải là 50 ngàn đồng.

Cận Tết, một khách hàng trúng độc đắc “khủng” trị giá hơn 77 tỷ đồng
Một nam khách hàng mua vé số tại Đà Nẵng cũng may mắn trúng giải Jackpot 2 trị giá 3,6 tỷ đồng

Trước đó, vào ngày 1/1, một nam khách hàng may mắn cũng đã trúng giải Jackpot 2 trị giá 3,6 tỷ đồng sau khi mua vé số tại một cửa hàng ở quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.

Trong năm 2018, Vietlott đã trao giải Jackpot cho 73 khách hàng với số tiền thưởng được trao lên đến hơn 1.700 tỷ đồng, nộp ngân sách cho Nhà nước gần 1.200 tỷ đồng.

Theo Dân trí

Trúng số 920 tỷ đồng, người phụ nữ ngay lập tức đi mua nhà cho chồng con
Mở đầu năm mới, một người trúng độc đắc gần 10.000 tỷ đồng
Mỹ: Giải độc đắc 1,5 tỷ USD lơ lửng vì chủ nhân không ra mặt
Trúng số 35.000 tỷ đồng nhưng "không thèm đi nhận"
Trúng số gần 6 tỷ đồng, người đàn ông vô gia cư bỗng chốc đổi đời

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,650
AVPL/SJC HCM 81,700 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,650
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 83.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,670
Trang sức 99.9 7,455 7,660
NL 99.99 7,460
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 83,800
SJC 5c 81,800 83,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 83,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,004 16,024 16,624
CAD 18,185 18,195 18,895
CHF 27,420 27,440 28,390
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,541 3,711
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,899 30,909 32,079
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.24 160.39 169.94
KRW 16.28 16.48 20.28
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,714 14,724 15,304
SEK - 2,252 2,387
SGD 18,115 18,125 18,925
THB 637.19 677.19 705.19
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 04:00