Trúng số 920 tỷ đồng, người phụ nữ ngay lập tức đi mua nhà cho chồng con

07:21 | 12/01/2019

2,880 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
“Trước tiên tôi sẽ dùng số tiền thưởng này cho gia đình. Tôi chỉ muốn mua một ngôi nhà đẹp cho các con tôi”, chủ nhân giải độc đắc trị giá gần 920 tỷ đồng nói.
Trúng số 920 tỷ đồng, người phụ nữ ngay lập tức đi mua nhà cho chồng con
Bà mẹ 3 con Michelle De Roma nhận giải độc đắc gần 920 tỷ đồng.

Sau khi nhận ra mình đã giành được giải độc đắc Lotto Max trị giá 39,5 triệu USD (gần 920 tỷ đồng), Michelle De Roma đã làm một việc mà hầu hết những người chiến thắng không làm, cô đặt tờ vé số vào một phong bì ở một nơi an toàn và đợi một tuần sau mới nhận giải thưởng của mình.

Giải thích về hành động này, bà mẹ ba con đến từ Surrey, British Columbia, Canada cho biết cô muốn tập trung vào việc tận hưởng những ngày lễ và tổ chức sinh nhật cho chồng trước khi cuộc sống của họ thay đổi.

“Đây là thứ sẽ thay đổi cuộc sống của chúng tôi”, De Roma nói tại cuộc họp báo.

Theo một số tờ báo địa phương, De Roma chơi xổ số hàng tuần và các số Lotto Max trong tờ vé số chiến thắng của cô được chọn ngẫu nhiên.

Cô đã mua vé tại trung tâm mua sắm Tsawwassen Mills ở Delta trong khi mua sắm vào ngày hội giảm giá.

Khi nhận ra mình có tờ vé số trùng với tất cả 7 con số trong lần quay kết quả ngày 28/12, cô đã nói với chồng mình trước tiên.

“Tôi đã ôm chồng thật chặt vì anh ấy là người ở bên tôi, hỗ trợ tôi suốt thời gian qua. Anh ấy chỉ nói “Ồ!” rồi ôm tôi và hôn tôi”, De Roma nói.

De Roma cho biết cô đã nói với các con của mình nhưng cô muốn dùng số tiền trúng thưởng để xây dựng một cuộc sống tốt cho chúng, và cũng để đi du lịch đến Rome và xem Thánh đường Peter’s Basilica và Đấu trường La Mã.

“Trước tiên tôi sẽ dùng số tiền này cho gia đình. Tôi chỉ muốn một ngôi nhà đẹp cho các con tôi và tôi muốn đi du lịch, cả gia đình tôi đều muốn đi du lịch với số tiền này. Và tôi muốn đầu tư vào bất động sản cho tương lai của chúng tôi”, De Roma chia sẻ.

Tất cả những người trúng xổ số có 52 tuần kể từ ngày mua vé để nhận giải thưởng của họ.

Tỷ lệ trúng giải độc đắc Lotto Max là 1 : 28.633.528, công ty xổ số B.C. Lottery Corps. cho biết.

De Roma cho biết cô coi việc giành được giải thưởng này là một phước lành, và cũng hy vọng cô sẽ trúng thưởng bất cứ khi nào cô mua vé số.

Theo Dân trí

Mở đầu năm mới, một người trúng độc đắc gần 10.000 tỷ đồng
Mỹ: Giải độc đắc 1,5 tỷ USD lơ lửng vì chủ nhân không ra mặt
Trúng số 35.000 tỷ đồng nhưng "không thèm đi nhận"
Trúng số gần 6 tỷ đồng, người đàn ông vô gia cư bỗng chốc đổi đời

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 09:00