BIDV ủng hộ 25 tỷ đồng mua vắc-xin phòng Covid-19

15:10 | 21/05/2021

186 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 21/5/2021, thực hiện sự vận động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, BIDV đã trao tặng Bộ Y tế kinh phí mua vắc-xin phòng COVID-19 trị giá 25 tỷ đồng.
BIDV ủng hộ 25 tỷ đồng mua vắc-xin phòng Covid-19
Chủ tịch HĐQT BIDV Phan Đức Tú trao biển hỗ trợ mua Vắc-Xin phòng COVID19 trị giá 25 tỷ đồng

Đây là khoản tiền BIDV hỗ trợ trực tiếp cho cơ quan của Chính phủ để thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh. Trước đó, ngay khi các địa phương bùng phát và có diễn biến dịch COVID-19 phức tạp, BIDV đã hỗ trợ khẩn cấp cho các tỉnh Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh và Bệnh viện K là 5 tỷ đồng. Như vậy, tổng giá trị BIDV thực hiện hỗ trợ cho công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19 trong 2 năm 2020, 2021 là 70 tỷ đồng.

Phát biểu tại chương trình, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long đã ghi nhận và đánh giá cao sự hỗ trợ của ngành Ngân hàng với công tác phòng chống dịch COVID-19. Nguồn lực hỗ trợ của các đơn vị đã phát huy hiệu quả tốt, đến được với người dân, với hoạt động của ngành Y tế trong đại dịch COVID-19.

Khoản hỗ trợ của ngành Ngân hàng, do 4 Ngân hàng thương mại đóng góp tổng trị giá 100 tỷ đồng, sẽ được sử dụng để mua vắc-xin. Tiêm vắc-xin phòng dịch là giải pháp quan trọng góp phần đưa cuộc sống của người dân sớm trở lại bình thường, tiếp tục phát triển kinh tế.

BIDV ủng hộ 25 tỷ đồng mua vắc-xin phòng Covid-19
Bộ trưởng Bộ Y tế chụp ảnh cùng Thống đốc NHNN và Chủ tịch các Ngân hàng tham gia ủng hộ mua Vắc-Xin phòng COVID19

Cũng tại chương trình trao tặng, Thống đốc NHNN Nguyễn Thị Hồng cho biết Ngành Ngân hàng sẽ luôn cố gắng đồng hành cùng Chính phủ nói chung, Bộ Y tế nói riêng trong cuộc chiến chống đại dịch COVID-19.

Tại nhiều địa phương khác trong cả nước, các Chi nhánh BIDV trên địa bàn cũng đã nhanh chóng vận động cán bộ công nhân viên chung tay ủng hộ chia sẻ với chính quyền địa phương, các cơ sở y tế trong công tác phòng chống dịch COVID-19.

BIC chi trả hơn 1 tỷ đồng quyền lợi bảo hiểm cho khách hàng vay vốn tại Kon TumBIC chi trả hơn 1 tỷ đồng quyền lợi bảo hiểm cho khách hàng vay vốn tại Kon Tum
Miễn phí iBank - Chuyển tiền thật nhanhMiễn phí iBank - Chuyển tiền thật nhanh
BIDV tổ chức giải chạy BIDVRUN – Cho cuộc sống xanhBIDV tổ chức giải chạy BIDVRUN – Cho cuộc sống xanh
BIDV nhận 02 giải thưởng quốc tế trong hoạt động Ngân hàng bán buônBIDV nhận 02 giải thưởng quốc tế trong hoạt động Ngân hàng bán buôn
BIDV thực hiện chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi sốBIDV thực hiện chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 02:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 02:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 02:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 02:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,185 16,205 16,805
CAD 18,234 18,244 18,944
CHF 27,262 27,282 28,232
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,554 3,724
EUR #26,319 26,529 27,819
GBP 31,089 31,099 32,269
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.49 159.64 169.19
KRW 16.26 16.46 20.26
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,232 2,352
NZD 14,812 14,822 15,402
SEK - 2,258 2,393
SGD 18,100 18,110 18,910
THB 632.5 672.5 700.5
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 25/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 02:45