BIDV dành 100 triệu đồng tặng đội tuyển Rowing nữ

19:02 | 23/08/2018

385 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Công đoàn Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đã quyết định tặng thưởng 100 triệu đồng cho toàn đội tuyển Rowing.
BIDV dành 100 triệu đồng tặng đội tuyển Rowing nữ
Các tay chèo Việt Nam trên bục nhận huy chương.

Sáng 23-8-2018, trong phần thi chung kết bộ môn Rowing nội dung thuyền 4 nữ mái chèo hạng nhẹ (LW4x) của ASIAD 18, các nữ vận động viên gồm Tạ Thanh Huyền, Lương Thị Thảo, Hồ Thị Ly và Phạm Thị Huệ đã thi đấu xuất sắc để cán đích đầu tiên với thành tích 7 phút 01 giây 11, vượt qua các đối thủ mạnh như Iran, Hàn Quốc... mang về huy chương vàng đầu tiên cho thể thao Việt Nam tại ASIAD 18.

Để chúc mừng và động viên đội tuyển chèo thuyền Rowing nữ, Công đoàn Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đã quyết định tặng thưởng 100 triệu đồng cho toàn đội.

BIDV chúc đội tuyển Rowing và các vận động viên, đội tuyển khác của Việt Nam sẽ tiếp tục vững tin, thi đấu hết mình và giành chiến thắng tại ASIAD 18.

Hải Phạm

Ứng dụng ngân hàng thông minh hữu ích với tân sinh viên
Làm thế nào để chuyển tiền nhanh nhất?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 77,400 77,600
Nguyên liệu 999 - HN 77,300 77,500
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 30/08/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.450 78.650
TPHCM - SJC 79.000 81.000
Hà Nội - PNJ 77.450 78.650
Hà Nội - SJC 79.000 81.000
Đà Nẵng - PNJ 77.450 78.650
Đà Nẵng - SJC 79.000 81.000
Miền Tây - PNJ 77.450 78.650
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.450 78.650
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.450
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.450
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.300 78.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.220 78.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.420 77.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.140 71.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.330 58.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.860 53.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.520 50.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.390 47.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.440 45.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.240 32.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.040 29.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.520 25.920
Cập nhật: 30/08/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,635 7,820
Trang sức 99.9 7,625 7,810
NL 99.99 7,640
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,740 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,740 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,740 7,860
Miếng SJC Thái Bình 7,900 8,100
Miếng SJC Nghệ An 7,900 8,100
Miếng SJC Hà Nội 7,900 8,100
Cập nhật: 30/08/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,400 78,650
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,400 78,750
Nữ Trang 99.99% 77,300 78,250
Nữ Trang 99% 75,475 77,475
Nữ Trang 68% 50,865 53,365
Nữ Trang 41.7% 30,284 32,784
Cập nhật: 30/08/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,488.41 16,654.96 17,189.85
CAD 18,001.47 18,183.30 18,767.28
CHF 28,815.62 29,106.69 30,041.49
CNY 3,425.69 3,460.30 3,571.97
DKK - 3,639.68 3,779.19
EUR 26,950.20 27,222.43 28,428.89
GBP 32,020.02 32,343.46 33,382.21
HKD 3,107.05 3,138.44 3,239.23
INR - 295.65 307.48
JPY 166.65 168.33 176.39
KRW 16.13 17.92 19.55
KWD - 81,253.42 84,504.70
MYR - 5,697.03 5,821.48
NOK - 2,321.27 2,419.91
RUB - 257.28 284.82
SAR - 6,606.73 6,871.09
SEK - 2,391.69 2,493.32
SGD 18,624.17 18,812.29 19,416.47
THB 646.66 718.52 746.06
USD 24,660.00 24,690.00 25,030.00
Cập nhật: 30/08/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,680.00 24,690.00 25,030.00
EUR 27,133.00 27,242.00 28,368.00
GBP 32,216.00 32,345.00 33,341.00
HKD 3,123.00 3,136.00 3,241.00
CHF 28,972.00 29,088.00 29,998.00
JPY 167.70 168.37 176.15
AUD 16,588.00 16,655.00 17,167.00
SGD 18,738.00 18,813.00 19,367.00
THB 711.00 714.00 746.00
CAD 18,114.00 18,187.00 18,741.00
NZD 15,329.00 15,840.00
KRW 17.82 19.67
Cập nhật: 30/08/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24720 24720 25060
AUD 16728 16778 17280
CAD 18275 18325 18777
CHF 29195 29245 29799
CNY 0 3464.9 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27316 27366 28071
GBP 32530 32580 33238
HKD 0 3185 0
JPY 170.18 170.68 176.19
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 0.993 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15411 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2440 0
SGD 18904 18954 19505
THB 0 691.6 0
TWD 0 772 0
XAU 8000000 8000000 8100000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 30/08/2024 06:00