Bay nội địa siêu rẻ cùng Vietnam Airlines

07:00 | 19/12/2015

2,269 lượt xem
|
Vietnam Airlines công bố chương trình bán vé dịp cuối năm 2015 với nhiều mức giá ưu đãi trên các đường bay nội địa
tin nhap 20151218204822
Vietnam Airlines khuyến mãi đặc biệt đường bay nội địa

Vietnam Airlines (VNA) công bố chương trình bán vé dịp cuối năm 2015 với nhiều mức giá ưu đãi trên các đường bay nội địa do VNA khai thác.

Chương trình được áp dụng cho khách lẻ tại Việt Nam với mức giá vé một chiều từ 399.000 VNĐ đến 999.000 VNĐ, vé bán đến ngày 30/12/2015, hành trình khởi hành kết thúc muộn nhất ngày 30/12/2015.

Mức giá trên chưa bao gồm thuế, phí, phụ thu và vé có điều kiện áp dụng kèm theo. Vé có bán tại trang web www.vietnamairlines.com, phòng vé và đại lý của Vietnam Airlines trên toàn quốc.

Thông tin chi tiết xin vui lòng tham khảo trang web www.vietnamairlines.com, hoặc gọi các số: Hà Nội - (04) 38.320.320; Tp. HCM - (08) 38.320.320; Đà Nẵng - (0511) 3.832.320.

STT

Hành trình nội địa

Giá vé/1 chiều/VNĐ

1

Hà Nội – Chu Lai
Đà Nẵng – Hải Phòng
Tp. HCM – Phú Quốc/Đồng Hới /Nha Trang

399 000 VNĐ

2

3

4

Hà Nội – Quy Nhơn

499 000 VNĐ

5

Hà Nội – Đà Nẵng
Tp. HCM – Đà Nẵng/Pleiku/Quy Nhơn

599 000 VNĐ

6

7

Hà Nội – Tuy Hòa/Vinh

799 000 VNĐ

8

Hà Nội – Phú Quốc/Nha Trang/Cần Thơ/Đà Lạt

999 000 VNĐ

P.V

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,800 ▲500K 74,300 ▲800K
AVPL/SJC HCM 73,000 ▲600K 74,300 ▲900K
AVPL/SJC ĐN 73,000 ▲400K 74,400 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 61,550 ▲920K 61,900 ▲750K
Nguyên liệu 999 - HN 61,400 ▲820K 61,750 ▲750K
AVPL/SJC Cần Thơ 72,800 ▲500K 74,300 ▲800K
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 61.200 ▲600K 62.400 ▲600K
TPHCM - SJC 73.200 ▲600K 74.500 ▲900K
Hà Nội - PNJ 61.200 ▲600K 62.400 ▲600K
Hà Nội - SJC 73.300 ▲700K 74.500 ▲900K
Đà Nẵng - PNJ 61.200 ▲600K 62.400 ▲600K
Đà Nẵng - SJC 73.200 ▲600K 74.500 ▲900K
Miền Tây - PNJ 61.200 ▲600K 62.400 ▲600K
Miền Tây - SJC 72.800 ▲600K 74.200 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 61.200 ▲600K 62.350 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 61.150 ▲650K 61.950 ▲650K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 45.210 ▲480K 46.610 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 34.990 ▲380K 36.390 ▲380K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.520 ▲270K 25.920 ▲270K
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
AJC Mua vào Bán ra
TT, 3A, NT Nghệ An 6,175 ▲55K 6,285 ▲65K
Trang sức 99.99 6,120 ▲60K 6,265 ▲70K
Trang sức 99.9 6,110 ▲60K 6,255 ▲70K
SJC Thái Bình 7,290 ▲30K 7,425 ▲75K
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,175 ▲60K 6,285 ▲70K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,175 ▲60K 6,285 ▲70K
NL 99.99 6,135 ▲60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,135 ▲60K
Miếng SJC Nghệ An 7,290 ▲30K 7,425 ▲75K
Miếng SJC Hà Nội 7,290 ▲30K 7,425 ▲75K
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 73,000 ▲500K 74,200 ▲700K
SJC 5c 73,000 ▲500K 74,220 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 73,000 ▲500K 74,230 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 61,300 ▲600K 62,400 ▲600K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 61,300 ▲600K 62,500 ▲600K
Nữ Trang 99.99% 61,200 ▲600K 62,100 ▲600K
Nữ Trang 99% 60,285 ▲594K 61,485 ▲594K
Nữ Trang 68% 40,382 ▲408K 42,382 ▲408K
Nữ Trang 41.7% 24,048 ▲250K 26,048 ▲250K
Cập nhật: 29/11/2023 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,687.19 15,845.65 16,355.27
CAD 17,410.63 17,586.49 18,152.10
CHF 26,913.65 27,185.51 28,059.83
CNY 3,327.98 3,361.59 3,470.23
DKK - 3,507.50 3,642.10
EUR 25,948.83 26,210.94 27,373.77
GBP 29,983.22 30,286.08 31,260.12
HKD 3,024.77 3,055.32 3,153.59
INR - 289.72 301.32
JPY 160.13 161.75 169.51
KRW 16.24 18.05 19.69
KWD - 78,349.79 81,488.46
MYR - 5,156.28 5,269.15
NOK - 2,238.47 2,333.69
RUB - 259.13 286.88
SAR - 6,434.10 6,691.85
SEK - 2,304.50 2,402.52
SGD 17,748.67 17,927.95 18,504.54
THB 617.13 685.69 712.01
USD 24,000.00 24,030.00 24,370.00
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,849 15,949 16,399
CAD 17,630 17,730 18,280
CHF 27,179 27,284 28,084
CNY - 3,362 3,472
DKK - 3,525 3,655
EUR #26,242 26,267 27,377
GBP 30,404 30,454 31,414
HKD 3,032 3,047 3,182
JPY 161.45 161.45 169.4
KRW 17 17.8 20.6
LAK - 0.88 1.24
NOK - 2,241 2,321
NZD 14,752 14,802 15,319
SEK - 2,299 2,409
SGD 17,769 17,869 18,469
THB 645.76 690.1 713.76
USD #23,973 24,053 24,393
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,040 24,040 24,340
USD(1-2-5) 23,821 - -
USD(10-20) 23,821 - -
GBP 30,111 30,293 31,240
HKD 3,037 3,059 3,147
CHF 27,011 27,174 28,026
JPY 160.81 161.78 169.27
THB 667.25 673.99 719.83
AUD 15,785 15,880 16,325
CAD 17,489 17,594 18,130
SGD 17,832 17,939 18,441
SEK - 2,312 2,390
LAK - 0.9 1.23
DKK - 3,515 3,630
NOK - 2,246 2,321
CNY - 3,361 3,452
RUB - 246 316
NZD 14,703 14,792 15,202
KRW 16.48 18.21 19.54
EUR 26,134 26,205 27,343
TWD 699 - 844.37
MYR 4,872.66 - 5,486.45
SAR - 6,345.84 6,669.71
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,010.00 24,030.00 24,350.00
EUR 26,177.00 26,282.00 26,972.00
GBP 30,192.00 30,374.00 31,168.00
HKD 3,041.00 3,053.00 3,154.00
CHF 27,116.00 27,225.00 27,968.00
JPY 161.87 162.52 166.84
AUD 15,803.00 15,866.00 16,333.00
SGD 17,923.00 17,995.00 18,400.00
THB 678.00 681.00 714.00
CAD 17,592.00 17,663.00 18,057.00
NZD 14,733.00 15,221.00
KRW 17.96 19.67
Cập nhật: 29/11/2023 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24020 24070 24375
AUD 15897 15947 16357
CAD 17676 17726 18131
CHF 27407 27457 27882
CNY 0 3363.8 0
CZK 0 980 0
DKK 0 3406 0
EUR 26382 26432 27048
GBP 30572 30622 31088
HKD 0 3000 0
JPY 161.98 162.48 168.55
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.2 0
LAK 0 1.0177 0
MYR 0 5100 0
NOK 0 2190 0
NZD 0 14797 0
PHP 0 324 0
SEK 0 2140 0
SGD 18004 18054 18468
THB 0 657.2 0
TWD 0 708 0
XAU 7290000 7290000 7420000
XBJ 5500000 5500000 5700000
Cập nhật: 29/11/2023 13:00