1,2 triệu đồng một chỗ xem pháo hoa Giao thừa ở Hà Nội

23:05 | 03/02/2019

196 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ sáng 29 Tết, nhiều nhà hàng quanh Hồ Gươm đã được đặt kín chỗ xem pháo hoa cho đêm Giao thừa. 

Chào mừng Tết Nguyên đán Kỷ Hợi, TP Hà Nội sẽ bắn pháo hoa tại 30 điểm, trong đó 6 điềm tầm cao và 24 điểm tầm thấp. Những điểm bắn pháo hoa tầm cao gồm: Hồ Gươm; vườn hoa Lạc Long Quân, công viên thành tích Khu liên hợp thể thao quốc gia Mỹ Đình, đảo Tượng đài Bác Hồ và Bác Tôn tại Công viên Thống Nhất, hồ Văn Quán và thành cổ Sơn Tây.

12 trieu dong mot cho xem phao hoa giao thua o ha noi
Điểm bắn pháo hoa tầm cao tại Hồ Gươm, Hà Nội. Ảnh: Ngọc Thành

Tuy nhiên, điểm bắn pháo hoa tại Hồ Gươm vẫn thu hút lượng người lớn nhất. Tận dụng cơ hội này, hầu hết quán cà phê, nhà hàng, khách sạn có tầng thượng, tầm nhìn đẹp xung quanh bờ hồ đều bán vé cho khách xem pháo hoa đêm giao thừa.

Tuỳ theo vị trí ngồi, giá vé cho một người lớn dao động từ 700.000 đến 1,2 triệu đồng, chưa gồm thuế VAT. So với năm ngoái, mức này rẻ hơn khoảng 200.000-300.000 đồng.

Mỗi vé thường bao gồm một suất đồ ăn nhẹ và một hoặc 2 đồ uống cho khách. Nhiều cơ sở đã bắt đầu nhận đặt chỗ, thanh toán từ hôm qua, khách đi theo nhóm không được giảm giá, vẫn tính vé từng người. Một vài nhà hàng cũng không nhận giữ chỗ khi khách gọi đặt qua điện thoại.

"Nhà hàng hiện đã hết chỗ ở khu vực ngoài trời giá 1,2 triệu đồng, chỉ còn vé bán tại khu vực trong nhà giá 800.000 đồng", nhân viên một nhà hàng tại phố Gia Ngư cho biết sáng nay (29 Tết Âm lịch).

Anh Ngọc Sơn trú tại quận Ba Đình cho biết, vừa đặt 6 vé xem tại một nhà hàng ở Cầu Gỗ sáng nay . "Xác định mỗi năm chỉ có một lần nên tôi chi 5 triệu đồng cho cả gia đình đi ngắm pháo hoa. 4 người lớn là 4 triệu, hai cháu nhỏ được giảm giá 50% còn một triệu", vị khách hàng này chia sẻ.

Theo Vnexpress.net

12 trieu dong mot cho xem phao hoa giao thua o ha noiTin tức 21/1: Kinh hoàng xe tải tông đoàn người đi bộ ở Hải Dương
12 trieu dong mot cho xem phao hoa giao thua o ha noiChi tiết 6 điểm bắn pháo hoa tầm cao ở Hà Nội dịp Tết Kỷ Hợi 2019
12 trieu dong mot cho xem phao hoa giao thua o ha noiHà Nội sẽ bắn pháo hoa tại 30 điểm đêm Giao thừa

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,900 ▼400K 120,900 ▼400K
AVPL/SJC HCM 118,900 ▼400K 120,900 ▼400K
AVPL/SJC ĐN 118,900 ▼400K 120,900 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 ▼50K 11,250 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 ▼50K 11,240 ▼50K
Cập nhật: 04/07/2025 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.800 117.400
TPHCM - SJC 118.900 ▼400K 120.900 ▼400K
Hà Nội - PNJ 114.800 117.400
Hà Nội - SJC 118.900 ▼400K 120.900 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 114.800 117.400
Đà Nẵng - SJC 118.900 ▼400K 120.900 ▼400K
Miền Tây - PNJ 114.800 117.400
Miền Tây - SJC 118.900 ▼400K 120.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 ▼400K 120.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.800
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 ▼400K 120.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.100 116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.980 116.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.270 115.770
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.030 115.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.100 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.860 68.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.160 48.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.410 106.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.780 71.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.440 75.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.940 79.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.380 43.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.130 38.630
Cập nhật: 04/07/2025 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,270 11,720
Trang sức 99.9 11,260 11,710
NL 99.99 10,850 ▼15K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,850 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,480 11,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,480 11,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,480 11,780
Miếng SJC Thái Bình 11,890 ▼40K 12,090 ▼40K
Miếng SJC Nghệ An 11,890 ▼40K 12,090 ▼40K
Miếng SJC Hà Nội 11,890 ▼40K 12,090 ▼40K
Cập nhật: 04/07/2025 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16631 16900 17482
CAD 18722 19000 19616
CHF 32333 32716 33367
CNY 0 3570 3690
EUR 30193 30467 31495
GBP 34931 35324 36269
HKD 0 3203 3406
JPY 174 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15557 16143
SGD 20007 20289 20814
THB 724 787 840
USD (1,2) 25909 0 0
USD (5,10,20) 25949 0 0
USD (50,100) 25978 26012 26354
Cập nhật: 04/07/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,990 25,990 26,350
USD(1-2-5) 24,950 - -
USD(10-20) 24,950 - -
GBP 35,342 35,438 36,328
HKD 3,275 3,285 3,384
CHF 32,596 32,697 33,515
JPY 177.99 178.31 185.87
THB 771.36 780.88 835.42
AUD 16,913 16,974 17,452
CAD 18,967 19,028 19,583
SGD 20,159 20,222 20,899
SEK - 2,691 2,784
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,062 4,202
NOK - 2,553 2,642
CNY - 3,605 3,702
RUB - - -
NZD 15,540 15,684 16,143
KRW 17.73 18.49 19.96
EUR 30,389 30,413 31,655
TWD 816.31 - 987.42
MYR 5,792.07 - 6,533.33
SAR - 6,861.31 7,221.27
KWD - 83,422 88,692
XAU - - -
Cập nhật: 04/07/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,010 26,010 26,350
EUR 30,234 30,355 31,484
GBP 35,175 35,316 36,313
HKD 3,270 3,283 3,388
CHF 32,425 32,555 33,488
JPY 177.34 178.05 185.45
AUD 16,872 16,940 17,483
SGD 20,199 20,280 20,834
THB 788 791 827
CAD 18,952 19,028 19,563
NZD 15,655 16,166
KRW 18.42 20.23
Cập nhật: 04/07/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26000 26000 26350
AUD 16806 16906 17479
CAD 18901 19001 19558
CHF 32579 32609 33495
CNY 0 3618.3 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30473 30573 31345
GBP 35227 35277 36388
HKD 0 3330 0
JPY 177.81 178.81 185.33
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15663 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20162 20292 21020
THB 0 753.3 0
TWD 0 900 0
XAU 11700000 11700000 12090000
XBJ 10800000 10800000 12090000
Cập nhật: 04/07/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,000 26,050 26,300
USD20 26,000 26,050 26,300
USD1 26,000 26,050 26,300
AUD 16,854 17,004 18,070
EUR 30,513 30,663 31,841
CAD 18,851 18,951 20,273
SGD 20,242 20,392 20,865
JPY 178.35 179.85 184.5
GBP 35,327 35,477 36,265
XAU 11,928,000 0 12,132,000
CNY 0 3,503 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 04/07/2025 23:00