Vinfast và LG Chem hợp tác sản xuất pin tiêu chuẩn quốc tế

12:33 | 10/09/2018

281 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 7/9, tại Hà Nội, Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh VinFast (Tập đoàn Vingroup) và Công ty LG Chem (Tập đoàn LG) đã ký Biên bản ghi nhớ hợp tác trong lĩnh vực sản xuất các dòng pin tiêu chuẩn quốc tế. Pin sẽ được sử dụng cho các sản phẩm trong hệ sinh thái của Vingroup, bao gồm xe điện, điện thoại và các sản phẩm công nghiệp - công nghệ trong tương lai.  
vinfast va lg chem hop tac san xuat pin tieu chuan quoc te

LG Chem là một trong các đối tác đang nắm giữ nhiều công nghệ pin hàng đầu thế giới như pin Lithium-ion, pin năng lượng mặt trời… Trong thỏa thuận hợp tác với VinFast, hai bên thống nhất sẽ sản xuất các sản phẩm pin chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế và thân thiện với môi trường.

Theo đó, pin sẽ có chủng loại đa dạng, từ pin dùng cho các dòng xe máy, ô tô hay xe buýt điện VinFast đến điện thoại thông minh Vsmart và nhiều dòng sản phẩm khác trong tương lai. Trước mắt, hai bên sẽ ưu tiên hợp tác sản xuất pin cho xe máy điện VinFast.

VinFast chịu trách nhiệm đầu tư nhà xưởng và dây chuyền sản xuất tại Khu công nghiệp phụ trợ (Supplier Park) thuộc Tổ hợp sản xuất ô tô - xe máy điện VinFast ở Hải Phòng, dự kiến hoạt động từ quý II/2019. LG Chem cung cấp công nghệ sản xuất pin và hỗ trợ đào tạo nhân lực.

Hợp tác giữa VinFast và LG Chem nhằm đảm bảo các sản phẩm dùng pin của hệ sinh thái Vingroup có hiệu suất sử dụng tối ưu, giá cả phù hợp với thị trường Việt Nam. Bên cạnh đó, sự hợp tác sẽ góp phần tăng tỷ lệ nội địa hóa trong sản phẩm của VinFast và các công ty thành viên thuộc Tập đoàn.

Phát biểu tại lễ ký kết, ông Võ Quang Huệ - Phó Tổng giám đốc Vingroup cho rằng: “Sự hợp tác giữa VinFast với LG Chem là bước khởi đầu quan trọng để Công ty nói riêng và Tập đoàn Vingroup nắm bắt công nghệ tiên tiến trên thế giới. Mục tiêu là sản xuất ra những sản phẩm vượt trội, góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp phụ trợ Việt Nam”.

Sự kiện hợp tác giữa VinFast và LG Chem đã cho thấy tầm vóc quốc tế của Vingroup, cũng như sự tin tưởng của các đối tác uy tín trên thế giới với đề án sản xuất xe máy điện, ô tô và triển vọng dài hạn của hệ sinh thái Vingroup. Về phía LG Chem, thông qua thỏa thuận này, Công ty cũng có điều kiện thuận lợi mở rộng hoạt động tại Việt Nam.

P.V

vinfast va lg chem hop tac san xuat pin tieu chuan quoc te Xe máy điện của VinFast lần đầu lộ diện
vinfast va lg chem hop tac san xuat pin tieu chuan quoc te VinFast chính thức công bố hình ảnh mẫu xe sẽ giới thiệu tại Việt Nam cuối năm nay
vinfast va lg chem hop tac san xuat pin tieu chuan quoc te Hé lộ hình ảnh nội thất xe VinFast

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 11:00