Việt Nam tăng nhập than với giá đắt đỏ từ nhiều quốc gia

13:34 | 12/11/2018

376 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, 10 tháng đầu năm Việt Nam đã phải nhập hơn 17,3 triệu tấn than từ các nước với giá cả đắt hơn nhiều so với cùng kỳ năm trước.

Lượng nhập than về Việt Nam 10 tháng qua đã tăng hơn 5,6 triệu tấn so với cùng kỳ năm 2017 và gần 6 triệu tấn so với cùng kỳ năm 2016.

Việt Nam tăng nhập than với giá đắt đỏ từ nhiều quốc gia
Việt Nam ngày càng nhập than với giá cao phục vụ sản xuất trong nước.

Giá than 10 tháng qua Việt Nam nhập về trung bình là 2,7 triệu đồng/tấn, đắt hơn 400.000 đồng/tấn so với giá nhập than 10 tháng 2017 (2,3 triệu đồng/tấn) và đắt hơn 1,2 triệu đồng/tấn so với cùng kỳ 2016 (1,5 triệu đồng/tấn).

Đáng nói, giá than ở hầu hết các thị trường mà Việt Nam nhập đều tăng mạnh, giá than nhập 10 tháng năm 2017 của Trung Quốc chỉ 4,6 triệu đồng/tấn thì hiện, giá than từ Trung Quốc nhập vào Việt Nam đã đạt 7,9 triệu đồng/tấn, tăng hơn 3 triệu đồng/tấn.

Hiện, xét về lượng nhập than, Trung Quốc là đối tác cung ứng ít nhất cho Việt trong các đối tác lớn song có mức giá cực kỳ đắt đỏ, mức giá than Trung Quốc bán cho Việt Nam cao gần gấp 3 lần so với giá than nhập ở các thị trường thế giới.

Trong khi đó, Indonesia và Nga là hai đối tác nhập than lớn cho Việt Nam, than nhập từ Nga 10 tháng qua đạt gần 2 triệu tấn, mức giá vào khoảng 2,4 triệu đồng/tấn, tăng hơn 200.000 đồng/tấn so với cùng kỳ năm ngoái.

Việt Nam tăng nhập than với giá đắt đỏ từ nhiều quốc gia
Giá than nhập 10 tháng đầu năm so với cùng kỳ năm trước

Hiện, hầu hết các dòng than mà Việt Nam nhập từ Trung Quốc cũng đều là loại than Antraxit và than cốc dùng để luyện gang thép. Các loại than nhập từ Nga và Indoesia chủ yếu là than cám, than tạp dùng cho phát điện hoặc phục vụ các nhà máy hóa chất, phân bón.Than Indonesia nhập về đạt 8,6 triệu tấn, mức giá 1,7 triệu đồng/tấn, đây là thị trường cung cấp than lớn nhất cho Việt Nam và cũng là rẻ nhất. Tuy nhiên, hiện giá than từ Indonesia cũng tăng 200.000 đồng/tấn so với cùng kỳ năm trước.

Với mức giá nêu trên, hiện giá than Trung Quốc đắt gấp 3,3 lần than nhập Nga và 4,6 lần so với than từ Indonesia.

Trong khi giá nhập than vào Việt Nam tăng mạnh, giá loại than xuất khẩu tốt nhất của Việt Nam cũng chỉ đạt 3 triệu đồng/tấn, đây chủ yếu là dòng than Antraxit có chất lượng cao ưu tiên dành cho xuất khẩu.

Với Tổng sơ đồ điện VII, Việt Nam đang phụ thuộc lớn vào nhiệt điện chạy than, trong đó chủ yếu là các nhà máy mới được xây dựng ở Duyên hải Nam Trung bộ, Đồng bằng Sông Cửu Long.

Nhật Bản nhập khẩu than đá Việt Nam trị giá 70,3 triệu USD
Sợ vía "tháng cô hồn", ô tô nhập khẩu giảm mạnh
Thuế xuất khẩu than khó thay đổi

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 03:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 03:00