Trúng độc đắc hơn 1.800 tỷ đồng, đại gia đình 30 người tới trung tâm xổ số nhận thưởng

17:48 | 25/10/2019

927 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Cặp vợ chồng ở phía bắc Michigan, Mỹ có 7 người con và 21 đứa cháu đã giành được giải thưởng xổ số độc đắc Powerball trị giá 80 triệu USD.
Trúng độc đắc hơn 1.800 tỷ đồng, đại gia đình 30 người tới trung tâm xổ số nhận thưởng
Đại gia đình Chippewa với 30 người tới nhận giải độc đắc 80 triệu USD

Cặp vợ chồng ở phía bắc Michigan, Mỹ với 7 người con và 21 đứa cháu đã giành được giải thưởng xổ số độc đắc Powerball trị giá 80 triệu USD.

Phillip Chippewa, 54 tuổi đã đến trung tâm xổ số vào thứ Tư cùng với vợ anh, Dawn và cả đại gia đình của mình để nhận giải thưởng của họ.

Vé Powerball của họ khớp với tất cả năm số trên giải độc đắc vào ngày 21 tháng 9. Cặp vợ chồng đã chọn nhận khoản thanh toán của họ dưới dạng một lần, và nhận tới 42 triệu USD (gần 974 tỷ đồng) sau thuế..

Chippewa nói rằng bây giờ anh ta đã có đủ số tiền cần thiết để giúp đỡ gia đình của mình qua nhiều thế hệ, “điều này mang ý nghĩa rất trọng đại đối với tôi”, anh nói.

“Bất cứ khi nào tôi thấy quảng cáo rằng có giải độc đắc lớn, tôi đều mua một vài vé và hy vọng giành được điều tốt nhất”, anh nói và cho biết thêm: “Tôi đã dừng lại ở cửa hàng tiện ích Barrels và Barrels vào ngày hôm đó và gần như đã đi ra ngoài mà không mua gì cả, nhưng vào phút cuối, tôi quyết định mua bốn vé”.

Vì giải thưởng quá lớn, cặp đôi nói rằng họ đã gặp khó khăn với việc suy nghĩ sẽ làm gì với số tiền này. Họ đã phải dành cả tháng trước để thảo luận về cách sử dụng tiền và ý nghĩa của nó đối với toàn bộ tương lai của gia đình. Cặp vợ chồng này sau đó đã lên kế hoạch tiêu tiền thắng cược của họ bằng cách mua nhà cho mỗi đứa con của mình.

Cả hai vợ chồng đều là thành viên của ban nhạc Grand Traverse. Họ có kế hoạch vẫn sẽ tiếp tục làm việc dù đã có đủ số tiền thưởng cho cả đời.

“Một điều chúng tôi luôn nhấn mạnh với những đứa con và cháu của chúng tôi là đừng để giải thưởng này thay đổi cuộc sống của mình quá nhiều”, Dawn Chippewa nói. “Chúng tôi vẫn muốn chúng học cách làm việc, tôn trọng và sống yêu thương với nhau. Chúng tôi vẫn đang làm việc, và sẽ tiếp tục làm việc”, ông này nói thêm.

Theo Dân trí

Hiếm hoi: Trúng Jackpot 23 tỷ đồng, người đàn ông xuất hiện không cần mặt nạ
Vé xổ số độc đắc 200 triệu USD có chủ
Hy hữu 1400 người cùng đồng thời trúng một giải xổ số trị giá tổng cộng 3,4 triệu USD
Một khách hàng trúng độc đắc gần 81 tỷ đồng
Chi hơn 9 triệu đồng mua vé số, vị khách “ẵm” giải độc đắc gần 50 tỷ đồng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,900 120,900
AVPL/SJC HCM 118,900 120,900
AVPL/SJC ĐN 118,900 120,900
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 11,250
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 11,240
Cập nhật: 06/07/2025 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.800 117.400
TPHCM - SJC 118.900 120.900
Hà Nội - PNJ 114.800 117.400
Hà Nội - SJC 118.900 120.900
Đà Nẵng - PNJ 114.800 117.400
Đà Nẵng - SJC 118.900 120.900
Miền Tây - PNJ 114.800 117.400
Miền Tây - SJC 118.900 120.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 120.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.800
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 120.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.100 116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.980 116.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.270 115.770
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.030 115.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.100 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.860 68.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.160 48.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.410 106.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.780 71.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.440 75.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.940 79.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.380 43.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.130 38.630
Cập nhật: 06/07/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,270 11,710
Trang sức 99.9 11,260 11,700
NL 99.99 10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,470 11,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,470 11,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,470 11,770
Miếng SJC Thái Bình 11,890 12,090
Miếng SJC Nghệ An 11,890 12,090
Miếng SJC Hà Nội 11,890 12,090
Cập nhật: 06/07/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16611 16880 17475
CAD 18701 18979 19604
CHF 32300 32683 33345
CNY 0 3570 3690
EUR 30185 30459 31504
GBP 34919 35312 36264
HKD 0 3202 3406
JPY 174 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15550 16152
SGD 19985 20268 20809
THB 723 786 842
USD (1,2) 25902 0 0
USD (5,10,20) 25942 0 0
USD (50,100) 25971 26005 26360
Cập nhật: 06/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,990 25,990 26,350
USD(1-2-5) 24,950 - -
USD(10-20) 24,950 - -
GBP 35,342 35,438 36,328
HKD 3,275 3,285 3,384
CHF 32,596 32,697 33,515
JPY 177.99 178.31 185.87
THB 771.36 780.88 835.42
AUD 16,913 16,974 17,452
CAD 18,967 19,028 19,583
SGD 20,159 20,222 20,899
SEK - 2,691 2,784
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,062 4,202
NOK - 2,553 2,642
CNY - 3,605 3,702
RUB - - -
NZD 15,540 15,684 16,143
KRW 17.73 18.49 19.96
EUR 30,389 30,413 31,655
TWD 816.31 - 987.42
MYR 5,792.07 - 6,533.33
SAR - 6,861.31 7,221.27
KWD - 83,422 88,692
XAU - - -
Cập nhật: 06/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,010 26,010 26,350
EUR 30,234 30,355 31,484
GBP 35,175 35,316 36,313
HKD 3,270 3,283 3,388
CHF 32,425 32,555 33,488
JPY 177.34 178.05 185.45
AUD 16,872 16,940 17,483
SGD 20,199 20,280 20,834
THB 788 791 827
CAD 18,952 19,028 19,563
NZD 15,655 16,166
KRW 18.42 20.23
Cập nhật: 06/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26000 26000 26350
AUD 16806 16906 17479
CAD 18901 19001 19558
CHF 32579 32609 33495
CNY 0 3618.3 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30473 30573 31345
GBP 35227 35277 36388
HKD 0 3330 0
JPY 177.81 178.81 185.33
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15663 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20162 20292 21020
THB 0 753.3 0
TWD 0 900 0
XAU 11700000 11700000 12090000
XBJ 10800000 10800000 12090000
Cập nhật: 06/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,000 26,050 26,300
USD20 26,000 26,050 26,300
USD1 26,000 26,050 26,300
AUD 16,854 17,004 18,070
EUR 30,513 30,663 31,841
CAD 18,851 18,951 20,273
SGD 20,242 20,392 20,865
JPY 178.35 179.85 184.5
GBP 35,327 35,477 36,265
XAU 11,928,000 0 12,132,000
CNY 0 3,503 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 06/07/2025 17:00