4 tháng đầu năm, tiêu thụ xăng dầu tăng gần 6%

4 tháng đầu năm, tiêu thụ xăng dầu tăng gần 6%

(PetroTimes) - Trong 4 tháng đầu năm 2025, tổng nguồn nhập khẩu xăng dầu và mua trong nước đạt khoảng 9,1 triệu m3/tấn; tiêu thụ ước tính khoảng 8,5-8,8 triệu m3/tấn.
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,500 ▲3000K 120,800 ▲2600K
AVPL/SJC HCM 118,500 ▲3000K 120,800 ▲2600K
AVPL/SJC ĐN 118,500 ▲3000K 120,800 ▲2600K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,970 ▲200K 11,270 ▲170K
Nguyên liệu 999 - HN 10,960 ▲200K 11,260 ▲170K
Cập nhật: 16/05/2025 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
TPHCM - SJC 118.500 ▲3000K 120.800 ▲2600K
Hà Nội - PNJ 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
Hà Nội - SJC 118.500 ▲3000K 120.800 ▲2600K
Đà Nẵng - PNJ 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
Đà Nẵng - SJC 118.500 ▲3000K 120.800 ▲2600K
Miền Tây - PNJ 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
Miền Tây - SJC 118.500 ▲3000K 120.800 ▲2600K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 ▲3000K 120.800 ▲2600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 ▲3000K 120.800 ▲2600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.500 ▲2000K 115.500 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.400 ▲1900K 114.900 ▲1900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.290 ▲1900K 114.790 ▲1900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.580 ▲1880K 114.080 ▲1880K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.350 ▲1880K 113.850 ▲1880K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.830 ▲1430K 86.330 ▲1430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.870 ▲1110K 67.370 ▲1110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.450 ▲790K 47.950 ▲790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.850 ▲1740K 105.350 ▲1740K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.740 ▲1160K 70.240 ▲1160K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.340 ▲1240K 74.840 ▲1240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.780 ▲1290K 78.280 ▲1290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.740 ▲710K 43.240 ▲710K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.570 ▲630K 38.070 ▲630K
Cập nhật: 16/05/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,040 ▲200K 11,490 ▲200K
Trang sức 99.9 11,030 ▲200K 11,480 ▲200K
NL 99.99 10,600 ▲200K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,600 ▲200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,250 ▲200K 11,550 ▲200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,250 ▲200K 11,550 ▲200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,250 ▲200K 11,550 ▲200K
Miếng SJC Thái Bình 11,850 ▲300K 12,080 ▲260K
Miếng SJC Nghệ An 11,850 ▲300K 12,080 ▲260K
Miếng SJC Hà Nội 11,850 ▲300K 12,080 ▲260K
Cập nhật: 16/05/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16077 16344 16934
CAD 18051 18326 18954
CHF 30460 30835 31500
CNY 0 3358 3600
EUR 28411 28678 29719
GBP 33707 34095 35059
HKD 0 3190 3393
JPY 171 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 14907 15506
SGD 19456 19736 20274
THB 698 762 815
USD (1,2) 25665 0 0
USD (5,10,20) 25703 0 0
USD (50,100) 25731 25765 26120
Cập nhật: 16/05/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,750 25,750 26,110
USD(1-2-5) 24,720 - -
USD(10-20) 24,720 - -
GBP 34,072 34,164 35,069
HKD 3,262 3,272 3,372
CHF 30,655 30,750 31,611
JPY 175.17 175.48 183.31
THB 746.7 755.92 808.8
AUD 16,367 16,427 16,866
CAD 18,328 18,387 18,881
SGD 19,662 19,724 20,348
SEK - 2,623 2,715
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,829 3,961
NOK - 2,448 2,535
CNY - 3,560 3,657
RUB - - -
NZD 14,886 15,024 15,461
KRW 17.23 17.97 19.29
EUR 28,605 28,628 29,847
TWD 777.45 - 940.65
MYR 5,674.14 - 6,402.53
SAR - 6,797.05 7,154.54
KWD - 82,103 87,415
XAU - - -
Cập nhật: 16/05/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,750 25,760 26,100
EUR 28,471 28,585 29,687
GBP 33,905 34,041 35,012
HKD 3,256 3,269 3,375
CHF 30,547 30,670 31,579
JPY 174.44 175.14 182.42
AUD 16,260 16,325 16,854
SGD 19,657 19,736 20,276
THB 762 765 799
CAD 18,256 18,329 18,839
NZD 14,961 15,467
KRW 17.73 19.55
Cập nhật: 16/05/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25753 25753 26113
AUD 16263 16363 16930
CAD 18231 18331 18886
CHF 30676 30706 31591
CNY 0 3562.9 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28679 28779 29557
GBP 34012 34062 35175
HKD 0 3270 0
JPY 174.92 175.92 182.48
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15030 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19616 19746 20478
THB 0 726.3 0
TWD 0 845 0
XAU 11600000 11600000 12100000
XBJ 10500000 10500000 12100000
Cập nhật: 16/05/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,750 25,800 26,150
USD20 25,750 25,800 26,150
USD1 25,750 25,800 26,150
AUD 16,299 16,449 17,515
EUR 28,733 28,883 30,061
CAD 18,174 18,274 19,594
SGD 19,689 19,839 20,317
JPY 175.57 177.07 181.72
GBP 34,100 34,250 35,039
XAU 11,548,000 0 11,822,000
CNY 0 0 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/05/2025 09:00