Thưởng Tết ở Hà Nội cao nhất 420 triệu đồng

12:21 | 27/12/2019

295 lượt xem
|
Một doanh nghiệp dân doanh đưa ra mức thưởng Tết Canh Tý cao nhất ở thủ đô là 420 triệu đồng/người.

Ngày 27/12, đại diện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội cho hay đã tổng hợp thưởng Tết Dương lịch, Âm lịch năm 2020 theo báo cáo của 6.183 doanh nghiệp.

Với khối doanh nghiệp dân doanh, mức thưởng Tết Dương lịch bình quân là 750.000 đồng/người, tăng 13,6% so với năm trước. Doanh nghiệp thưởng cao nhất hơn 39 triệu đồng/người và thấp nhất 400.000 đồng/người.

Dịp Tết Âm lịch, mức thưởng bình quân 4,4 triệu đồng, tăng 4,7% với năm trước. Doanh nghiệp thưởng cao nhất 420 triệu đồng/người, còn thấp nhất 680.000 đồng/người.

Thưởng Tết ở Hà Nội cao nhất 420 triệu đồng
Công nhân Công ty May 10. Ảnh: Anh Duy.

Với khối doanh nghiệp FDI, thưởng Tết Dương lịch bình quân là 780.000 đồng/người, tăng 13% so với năm trước. Doanh nghiệp thưởng cao nhất 70 triệu đồng/người, thấp nhất là 315.000 đồng/người.

Tết Âm lịch, mức thưởng bình quân gần 5 triệu đồng/người, tăng 3,1% với năm trước. Doanh nghiệp thưởng cao nhất là 325 triệu đồng/người và thấp nhất 750.000 đồng/người.

Công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có mức thưởng bình quân trong dịp Tết Dương lịch là 1,1 triệu đồng, tăng 4,7% so với năm trước. Doanh nghiệp thưởng cao nhất 30 triệu đồng và doanh nghiệp thưởng thấp nhất là 500.000 đồng mỗi người.

Tết Âm lịch, mức thưởng bình quân là 4 triệu đồng/người, tăng 5,3% so với năm trước. Doanh nghiệp thưởng cao nhất là 45 triệu đồng và doanh nghiệp thưởng thấp nhất là 850.000 đồng/người.

Theo VNE

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,300 ▲600K 148,300 ▲600K
Hà Nội - PNJ 145,300 ▲600K 148,300 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ 145,300 ▲600K 148,300 ▲600K
Miền Tây - PNJ 145,300 ▲600K 148,300 ▲600K
Tây Nguyên - PNJ 145,300 ▲600K 148,300 ▲600K
Đông Nam Bộ - PNJ 145,300 ▲600K 148,300 ▲600K
Cập nhật: 31/10/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,640 ▲60K 14,840 ▲60K
Miếng SJC Nghệ An 14,640 ▲60K 14,840 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 14,640 ▲60K 14,840 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,540 ▲60K 14,840 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,540 ▲60K 14,840 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,540 ▲60K 14,840 ▲60K
NL 99.99 14,010 ▲130K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,010 ▲130K
Trang sức 99.9 14,000 ▲130K 14,830 ▲60K
Trang sức 99.99 14,010 ▲130K 14,840 ▲60K
Cập nhật: 31/10/2025 17:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,464 ▲6K 14,842 ▲60K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,464 ▲6K 14,843 ▲60K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,436 1,461
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,436 1,462
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,421 1,451
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 139,163 143,663
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,486 108,986
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,328 98,828
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 8,117 8,867
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,252 84,752
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,163 60,663
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 ▲6K 1,484 ▲6K
Cập nhật: 31/10/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16681 16950 17524
CAD 18253 18529 19143
CHF 32130 32512 33153
CNY 0 3470 3830
EUR 29804 30076 31099
GBP 33770 34159 35090
HKD 0 3255 3457
JPY 163 167 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14738 15324
SGD 19683 19964 20484
THB 728 792 845
USD (1,2) 26041 0 0
USD (5,10,20) 26082 0 0
USD (50,100) 26111 26130 26347
Cập nhật: 31/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,127 26,127 26,347
USD(1-2-5) 25,082 - -
USD(10-20) 25,082 - -
EUR 30,019 30,043 31,184
JPY 167.53 167.83 174.87
GBP 34,185 34,278 35,084
AUD 16,957 17,018 17,458
CAD 18,492 18,551 19,075
CHF 32,485 32,586 33,265
SGD 19,859 19,921 20,537
CNY - 3,652 3,749
HKD 3,335 3,345 3,428
KRW 17.09 17.82 19.14
THB 778.76 788.38 838.64
NZD 14,764 14,901 15,250
SEK - 2,744 2,823
DKK - 4,015 4,132
NOK - 2,575 2,653
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,886.01 - 6,598.9
TWD 774.98 - 933.1
SAR - 6,916.67 7,240.37
KWD - 83,665 88,472
CZK 1,065 - 1,527
Cập nhật: 31/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,127 26,347
EUR 29,840 29,960 31,085
GBP 33,987 34,123 35,105
HKD 3,318 3,331 3,439
CHF 32,249 32,379 33,288
JPY 167.11 167.78 174.80
AUD 16,900 16,968 17,517
SGD 19,889 19,969 20,511
THB 792 795 831
CAD 18,468 18,542 19,081
NZD 14,847 15,347
KRW 17.68 19.35
Cập nhật: 31/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26100 26100 26347
AUD 16851 16951 17556
CAD 18427 18527 19133
CHF 32391 32421 33295
CNY 0 3663.2 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 29982 30012 31038
GBP 34062 34112 35223
HKD 0 3390 0
JPY 167 167.5 174.51
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14844 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19836 19966 20694
THB 0 757.9 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 15200000 15200000 16400000
SBJ 13000000 13000000 16400000
Cập nhật: 31/10/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,150 26,200 26,347
USD20 26,153 26,200 26,345
USD1 23,839 26,200 26,347
AUD 16,934 17,034 18,163
EUR 30,165 30,165 31,494
CAD 18,420 18,520 19,840
SGD 19,952 20,102 20,990
JPY 168.24 169.74 174.38
GBP 34,224 34,374 35,163
XAU 14,578,000 0 14,782,000
CNY 0 3,551 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 31/10/2025 17:00