Thu ngân sách Nhà nước từ dầu thô 10 tháng đạt 52,1 ngàn tỷ

11:18 | 12/11/2018

292 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tính chung 10 tháng 2018, thu ngân sách Nhà nước từ dầu thô đạt 52,1 ngàn tỷ đồng, bằng 145,2% dự toán năm và tăng 37,5% so với cùng kỳ 2017.
thu ngan sach nha nuoc tu dau tho 10 thang dat 521 ngan ty
Ảnh minh họa

Theo Bộ Tài chính, tổng thu ngân sách Nhà nước (NSNN) thực hiện tháng 10 ước đạt 136,9 ngàn tỷ đồng; luỹ kế thu NSNN 10 tháng ước đạt 1.120,3 ngàn tỷ đồng, bằng 84,9% dự toán năm, tăng 15,1% so cùng kỳ năm 2017. Trong đó:

Thu nội địa thực hiện tháng 10 ước đạt 113,2 ngàn tỷ đồng, tăng khoảng 34 ngàn tỷ đồng so với tháng 9. Kết quả này có được chủ yếu là do tháng 10 là thời điểm các doanh nghiệp kê khai, nộp các khoản thuế chế độ cho phép được thu theo quý (thuế thu nhập doanh nghiệp; Thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp có doanh thu dưới 20 tỷ đồng) phát sinh quý III/2018 chuyển nộp trong quý IV/2018. Luỹ kế thu 10 tháng ước đạt 896,8 ngàn tỷ đồng, bằng 84,9% dự toán năm, tăng 15,8% so cùng kỳ năm 2017.

Thu từ dầu thô thực hiện tháng 10 ước đạt 6,1 ngàn tỷ đồng. Luỹ kế thu ngân sách từ dầu thô 10 tháng ước đạt 52,1 ngàn tỷ đồng, bằng 145,2% dự toán năm, tăng 37,5% so cùng kỳ năm 2017.

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu thực hiện tháng 10 ước đạt gần 27,2 ngàn tỷ đồng, tăng khoảng 2,5 ngàn tỷ đồng so với mức thực hiện thu tháng 9. Lũy kế thu 10 tháng ước đạt 253,5 ngàn tỷ đồng, bằng 89,6% dự toán năm, tăng 6,5% so cùng kỳ năm 2017.

Cũng theo Bộ Tài chính, tổng chi NSNN tháng 10 ước đạt 113,8 nghìn tỷ đồng. Luỹ kế chi NSNN 10 tháng đạt 1.103,1 ngàn tỷ đồng, bằng 72,4% dự toán năm, tăng 9,4% so cùng kỳ năm 2017. Trong đó: Chi đầu tư phát triển đạt 224,8 ngàn tỷ đồng, bằng 56,2% dự toán năm, tăng 17,1%; chi trả nợ lãi đạt 87,96 ngàn tỷ đồng, bằng 78,2% dự toán năm, tăng 8,7%, đảm bảo thanh toán đầy đủ, kịp thời nghĩa vụ nợ đến hạn theo cam kết; Chi thường xuyên đạt 768,4 ngàn tỷ đồng, bằng 81,7% dự toán năm, tăng 5,1%.

Như vậy, tính chung 10 tháng, NSNN thặng dư 17 ngàn tỷ đồng.

thu ngan sach nha nuoc tu dau tho 10 thang dat 521 ngan ty Siết chặt kỷ luật, kỷ cương ngân sách nhà nước
thu ngan sach nha nuoc tu dau tho 10 thang dat 521 ngan ty "Từ nền kinh tế tiết kiệm, nay chúng ta chi ngân sách quá tay, quá sức"
thu ngan sach nha nuoc tu dau tho 10 thang dat 521 ngan ty 9 tháng đầu năm, BSR nộp ngân sách 9.265 tỉ đồng

Hà Lê

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Cập nhật: 20/04/2024 18:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 18:00