Thế giới Di Động đóng cửa trang thương mại điện tử Vuivui

06:52 | 17/12/2018

160 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Vuivui.com từng được lãnh đạo Thế giới Di Động kỳ vọng sẽ tăng trưởng vượt bậc sau 4-5 năm nhưng đã phải đóng cửa sau gần 2 năm hoạt động.

Trang thương mại điện tử Vui Vui (vuivui.com) của Thế giới Di Động (mã CK: MWG) đã chính thức đóng cửa từ cuối tháng 11.

Khách hàng khi truy cập vào website này sẽ tự động chuyển sang trang bán hàng của Bách hoá Xanh (bachhoaxanh.com) - một thành viên của Thế giới Di Động phục vụ việc bán lẻ thực phẩm, nhu yếu phẩm hàng ngày.

Thế giới Di Động đóng cửa trang thương mại điện tử Vuivui
Thông báo trên website vuivui.com của Thế giới Di Động. Ảnh chụp màn hình

Vuivui.com là nền tảng thương mại điện tử được Thế giới Di Động phát triển từ năm 2016 và chính thức bán hàng từ năm 2017.

Ở thời điểm ra mắt, ông Nguyễn Đức Tài, Chủ tịch Hội đồng quản trị MWG từng kỳ vọng trang thương mại điện tử Vui vui sẽ tăng trưởng mạnh trong vòng 4-5 năm tham gia thị trường và vượt doanh thu chuỗi cửa hàng Thế giới Di Động. Công ty này cũng không giấu tham vọng dẫn đầu ngành thương mại điện tử với đích đến vào năm 2020, cùng với đó là kế hoạch trở thành nhà bán lẻ đa ngành hàng đầu Việt Nam.

Trong kế hoạch 2018, ban lãnh đạo Thế giới Di Động vẫn đưa ra kỳ vọng sẽ mở rộng các ngành hàng kinh doanh trên trang Vuivui.com và "đưa dịch vụ khách hàng của Vuivui.com lên vị trí số một trong lĩnh vực thương mại điện tử". Tuy nhiên trang thương mại điện tử của Thế giới Di Động đã đóng cửa khi mới đi chưa được nửa chặng đường đề ra theo kế hoạch ban đầu.

Theo báo cáo thường niên năm gần nhất của công ty này, kênh bán hàng trực tuyến vuivui.com chính thức bán hàng từ đầu năm 2017 phục vụ cho khách hàng khu vực TP HCM với doanh thu trong năm chỉ ở mức khiêm tốc 73 tỷ đồng. Con số này chỉ tương đương khoảng 0,1% tổng doanh thu của Thế giới Di Động trong năm 2017.

Theo VnExpress.net

“Ma trận nghìn tỷ” và lời đáp của mẹ ruột Cường “đôla”
Cơ quan thuế “sờ gáy”, đại gia truyền thông bị “đánh bay” hơn 150 tỷ đồng
Đại gia Nguyễn Xuân Đông nắm quyền điều hành Vinaconex; Cú bắt tay “vua tôm” – “vua thép”
Cổ phiếu lao dốc, vợ tỷ phú Trịnh Văn Quyết “ra tay” bất ngờ
Dân Việt “vô địch” uống bia còn tỷ phú Thái đã có thêm 1.700 tỷ đồng trong 1 ngày
Loạt “nữ tướng” mất “tiền tỷ”; Cổ phiếu Chứng khoán Bản Việt bất ngờ giảm sâu

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 ▼400K 75,600 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 ▼400K 75,500 ▼300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 18/04/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 18/04/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 ▼20K 7,650 ▼15K
Trang sức 99.9 7,425 ▼20K 7,640 ▼15K
NL 99.99 7,430 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Cập nhật: 18/04/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 18/04/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 18/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,055 16,075 16,675
CAD 18,165 18,175 18,875
CHF 27,453 27,473 28,423
CNY - 3,443 3,583
DKK - 3,546 3,716
EUR #26,271 26,481 27,771
GBP 31,151 31,161 32,331
HKD 3,116 3,126 3,321
JPY 160.38 160.53 170.08
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,233 2,353
NZD 14,803 14,813 15,393
SEK - 2,260 2,395
SGD 18,133 18,143 18,943
THB 638.93 678.93 706.93
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 18/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 18/04/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 18/04/2024 19:00