Tấm vé số trúng độc đắc “khủng” gần 100 tỷ đồng phát hành ở Bến Tre

06:34 | 22/07/2019

3,918 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tấm vé số trúng Jackpot 1 (độc đắc) trị giá gần 100 tỷ đồng được phát hành ở tỉnh Bến Tre. Hai vé trúng Jackpot 2 phát hành ở tỉnh Đồng Nai và Thừa Thiên Huế.
Tấm vé số trúng độc đắc “khủng” gần 100 tỷ đồng phát hành ở Bến Tre
Tấm vé trúng gần 100 tỷ đồng được phát hành ở tỉnh Bến Tre.

Ngày 22/7, đại diện Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, tấm vé số trúng độc đắc gần 100 tỷ đồng của sản phẩm Power 6/55 kỳ 307 được phát hành tại tỉnh Bến Tre.

Theo Vietlott, tấm vé may mắn trúng Jackpot 1 trị giá 99,6 tỷ đồng được phát hành tại một điểm bán hàng ở ấp 1, xã Lương Quới, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Tấm vé được khách hàng mua theo hình thức tự chọn số yêu thích.

Hai tấm vé trúng giải Jackpot 2 trị giá hơn 4 tỷ đồng (mỗi vé hơn 2 tỷ đồng) được phát hành tại phường Bửu Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai và phường Vĩnh Ninh, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Trong đó, bộ số trúng Jackpot 2 phát hành tại tỉnh Đồng Nai là do khách hàng tự chọn số và bộ số trúng Jackpot 2 phát hành tại tỉnh Thừa Thiên Huế là do máy lựa chọn ngẫu nhiên.

Như Dân Trí đã thông tin, vào tối 20/7, Vietlott đã phát đi thông báo, trong kỳ quay 307 của sản phẩm Power 6/55 đã có một tấm vé trúng giải độc đắc.

Bộ số trúng độc đắc gồm: 15 – 18 – 25 – 32 – 42 – 52. Như vậy, sau khi trừ thuế thu nhập cá nhân 10% thì người chơi trúng độc đắc 99,6 tỷ đồng sẽ thực lãnh khoảng gần 90 tỷ đồng.

Đây là giải thưởng “khủng” sau thời gian dài sản phẩm Power 6/55 không có người trúng độc đắc.

Tấm vé số trúng độc đắc “khủng” gần 100 tỷ đồng phát hành ở Bến Tre
Anh T.D.O làm tài xế quê ở Nghệ An đã may mắn trúng hơn 29 tỷ đồng

Trước đó, vào ngày 18/7, Vietlott cũng đã trao giải độc đắc của sản phẩm Mega 6/45 trị giá hơn 29 tỷ đồng cho anh T.D.O (quê Nghệ An).

Trước khi trúng, anh O. mua 4 bộ số trị giá 40.000 đồng, trong đó có bộ số: 01 – 02 – 06 – 07 – 16 – 27 trùng với kết quả giải độc đắc của kỳ quay 464.

Theo Dân trí

Người đàn ông tiêu mất 30 triệu đô la tiền trúng xổ số vào hộp đêm, du thuyền và quán rượu
Quá may mắn: Người đàn ông trúng 2 lần xổ số độc đắc trị giá bạc tỷ chỉ trong 18 tháng
Một khách hàng trúng độc đắc 29 tỷ đồng
Trúng số 1 triệu USD khi tình cờ dừng lại mua đồ uống

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 112,000 114,000
AVPL/SJC HCM 112,000 114,000
AVPL/SJC ĐN 112,000 114,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,260
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,250
Cập nhật: 21/04/2025 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 109.500 113.500
TPHCM - SJC 112.000 114.000
Hà Nội - PNJ 109.500 113.500
Hà Nội - SJC 112.000 114.000
Đà Nẵng - PNJ 109.500 113.500
Đà Nẵng - SJC 112.000 114.000
Miền Tây - PNJ 109.500 113.500
Miền Tây - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 109.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 109.500 112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.390 111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 108.700 111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.480 110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.650 84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.170 65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.240 46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.190 102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 60.970 68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.450 72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.810 76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.650 42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.610 37.110
Cập nhật: 21/04/2025 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,820 11,340
Trang sức 99.9 10,810 11,330
NL 99.99 10,820
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,050 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,050 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,050 11,350
Miếng SJC Thái Bình 11,200 11,400
Miếng SJC Nghệ An 11,200 11,400
Miếng SJC Hà Nội 11,200 11,400
Cập nhật: 21/04/2025 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 21/04/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 21/04/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 21/04/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 21/04/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/04/2025 03:00