Quá may mắn: Người đàn ông trúng 2 lần xổ số độc đắc trị giá bạc tỷ chỉ trong 18 tháng

06:52 | 17/07/2019

729 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Trúng xổ số chỉ một lần đã là may mắn, nhưng một người đàn ông đã trúng xổ số tới hai lần chỉ trong chưa đầy hai năm.

Peter Alley ở Bar Harbor, Maine, Hoa Kỳ đã giành được giải thưởng trị giá 500.000 đô la (hơn 11,6 tỉ đồng) chỉ từ một vé cào xổ số mà ông đã mua với giá 20 đô la vào tháng trước, theo các quan chức xổ số của Hoa Kỳ cho biết vào tuần trước.

Quá may mắn: Người đàn ông trúng 2 lần xổ số độc đắc trị giá bạc tỷ chỉ trong 18 tháng
Peter Alley đã trúng giải xổ số độc đắc hai lần chỉ trong vòng 18 tháng

Đây có thể coi là một chiến thắng lớn với Alley, nhưng điều đặc biệt là chỉ khoảng 18 tháng trước đó, anh cũng vừa trúng một giải xổ số trị giá 100.000 đô la (hơn 2 tỉ đồng) từ một vé cào 5 đô la mà anh ta đã mua vào tháng 12 năm 2017.

Alley đã mang về nhà một tấm séc trị giá 355.000 đô la (hơn 8,2 tỉ đồng) sau khi trừ đi các khoản thuế từ giải độc đắc 500.000 đô la, ông cho biết ông cảm thấy thực sự kinh ngạc bởi sự may mắn của bản thân , theo tờ báo Mount Desert Islander.

Alley trước đây đã nhận được tổng cộng 70.000 đô la (hơn 1,4 tỉ đồng) sau thuế cho giải thưởng 100.000 đô la của mình vào năm 2017.

Tỷ lệ thắng giải thưởng trị giá 500.000 đô la là 1 chia 137.143, theo trang web Xổ số của bang Maine, trong khi tỷ lệ trúng giải thưởng 100.000 đô la trong mà Alley giành được chỉ 18 tháng trước là 1 phần 264.000.

Sau khi mua vé trúng thưởng gần đây, Alley đã về và bảo với vợ và hai cô con gái của mình rằng anh ấy đã trúng xổ số và được một khoản tiền nhưng không nói rõ là bao nhiêu.

Khi họ dừng lại ở một nhà hàng để ăn trưa, anh đã nói với mọi người trong gia đình hãy gọi bất cứ thứ gì họ muốn ăn, vợ anh ấy cuối cùng đã hỏi: “Anh thực sự đã thắng bao nhiêu?” Sau khi anh bảo 500.000 đô la, mọi người đều thực sự “không thể tin được”

Mặc dù là người trúng xổ số hai lần, Alley không có kế hoạch từ bỏ công việc bảo vệ tại Trường Conners Emerson ở Bar ​​Harbor, nơi anh đã làm việc trong ba thập kỷ.

“Tôi yêu công việc này”, anh ấy nói với Mount Island Islander.

Theo Dân trí

Bán một lúc hơn trăm viên kim cương giá 240 tỷ đồng
Cả nghìn người đổ lên rừng tìm đá quý ở Yên Bái
Tình bạn tan vỡ khi hai người cùng phát hiện ra kho báu trị giá 3,3 triệu Bảng
Bức tượng 3.000 năm tuổi được rao bán với giá 4,7 triệu Bảng
Quân đội Syria bất ngờ phát hiện một kho báu
Đang lặn ao thì vớ được nhẫn vàng 60 năm tuổi

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 ▼400K 75,800 ▼400K
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 ▼400K 75,700 ▼400K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
Cập nhật: 16/04/2024 23:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
TPHCM - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Hà Nội - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Hà Nội - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Miền Tây - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Miền Tây - SJC 81.700 ▼400K 83.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 ▲100K 75.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 ▲80K 56.780 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 ▲60K 44.320 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 ▲40K 31.560 ▲40K
Cập nhật: 16/04/2024 23:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,455 7,670
Trang sức 99.9 7,445 7,660
NL 99.99 7,450
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,430
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,520 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Cập nhật: 16/04/2024 23:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 ▼400K 83,700 ▼400K
SJC 5c 81,700 ▼400K 83,720 ▼400K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 ▼400K 83,730 ▼400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 ▲100K 76,600 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 ▲100K 76,700 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 74,600 ▲100K 75,900 ▲100K
Nữ Trang 99% 73,149 ▲99K 75,149 ▲99K
Nữ Trang 68% 49,267 ▲68K 51,767 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 29,303 ▲41K 31,803 ▲41K
Cập nhật: 16/04/2024 23:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 16/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,881 15,901 16,501
CAD 17,979 17,989 18,689
CHF 27,170 27,190 28,140
CNY - 3,423 3,563
DKK - 3,511 3,681
EUR #26,008 26,218 27,508
GBP 30,878 30,888 32,058
HKD 3,098 3,108 3,303
JPY 159.42 159.57 169.12
KRW 15.96 16.16 19.96
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,222 2,342
NZD 14,620 14,630 15,210
SEK - 2,235 2,370
SGD 17,966 17,976 18,776
THB 636.34 676.34 704.34
USD #25,015 25,015 25,348
Cập nhật: 16/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 16/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25080 25130 25330
AUD 16020 16070 16482
CAD 18121 18171 18573
CHF 27468 27518 27930
CNY 0 3457.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26597 26647 27150
GBP 31246 31296 31763
HKD 0 3115 0
JPY 161.58 162.08 166.64
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0323 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14680 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18372 18372 18728
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8150000 8150000 8320000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 16/04/2024 23:45