Tạm giữ hàng nghìn hộp sữa dê Danlait

06:37 | 22/02/2013

597 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) – Trước những thông tin lùm xùm về sản phẩm sữa dê do Công ty TNHH Mạnh Cầm cung cấp bị khách hàng phản ánh là thực phẩm bổ sung, Đội quản lý thị trường số 12 - Chi cục QLTT Hà Nội đã tạm giữ 6.000 hộp sữa dê để điều tra làm rõ.

Ngày 21/2, Đội quản lý thị trường số 12 đã tiến hành kiểm tra kho sữa dê Danlait trên đường Nguyễn Viết Xuân (quận Thanh Xuân, TP Hà Nội) để làm rõ về việc trên nhãn mác phụ đề tiếng Việt ghi là sữa nhưng trên giấy công bố chứng nhận Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm cấp là thực phẩm bổ sung.

Nhãn mác phụ đề tiếng Việt ghi là sữa nhưng trên giấy công bố chứng nhận Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm cấp là thực phẩm bổ sung - ảnh T.Minh

Theo ông Kiều Đình Cảnh - Phó Đội trưởng Đội Quản lý thị trường số 12 (Chi cục Quản lý thị trường Hà Nội), qua kiểm tra đã phát hiện một số sai phạm về sữa dê Danlait của Công ty TNHH Mạnh Cầm (ở số 13, ngõ 2 Nguyễn Viết Xuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội).

Sau khi kiểm tra, lực lượng chức năng đã quyết định niêm phong và tạm giữ toàn bộ 6.000 hộp sữa tại kho của công ty TNHH Mạnh Cầm để mang đi dịch nhãn mác gốc và nhãn phụ đề tiếng Việt có đúng hay không để đưa ra quyết định xử lý theo quy định.

6.000 hộp sữa tại kho vào thời điểm kiểm tra là sản phẩm do nước ngoài sản xuất và được công ty TNHH Mạnh Cầm nhập khẩu được phía công ty khẳng định là sữa. Sau khi nhập khẩu về Việt Nam, công ty này đã dán thêm nhãn phụ đề tiếng Việt là sữa.

Trên nhãn phụ ghi là sữa dê mang nhãn hiệu Danlait dành cho trẻ. Nhưng trên giấy chứng nhận chứng nhận tiêu chuẩn lại công bố với Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm là thực phẩm bổ sung chứ không phải là sữa.

Sản phẩm này nhập khẩu về được hơn một năm, đến nay trên thị trường hiện vẫn đang bán. Theo các chứng từ liên quan đến nhập khẩu, đến thời điểm kiểm tra công ty này đã nhập khẩu 34.000 hộp. Giá bán của sản phẩm này là 410.000 đến 415.000/hộp.

T.Minh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,000
AVPL/SJC HCM 87,500 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 75,200
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 75,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,000
Cập nhật: 14/05/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.900 76.800
TPHCM - SJC 87.500 90.000
Hà Nội - PNJ 74.900 76.800
Hà Nội - SJC 87.500 90.000
Đà Nẵng - PNJ 74.900 76.800
Đà Nẵng - SJC 87.500 90.000
Miền Tây - PNJ 74.900 76.800
Miền Tây - SJC 87.800 90.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.900 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 90.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 90.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.800 75.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.450 56.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.980 44.380
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.200 31.600
Cập nhật: 14/05/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,420 7,605
Trang sức 99.9 7,410 7,595
NL 99.99 7,415
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,395
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,485 7,635
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,485 7,635
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,485 7,635
Miếng SJC Thái Bình 8,750 9,000
Miếng SJC Nghệ An 8,750 9,000
Miếng SJC Hà Nội 8,750 9,000
Cập nhật: 14/05/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 90,000
SJC 5c 87,500 90,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 90,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,650 76,350
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,650 76,450
Nữ Trang 99.99% 74,550 75,550
Nữ Trang 99% 72,802 74,802
Nữ Trang 68% 49,029 51,529
Nữ Trang 41.7% 29,158 31,658
Cập nhật: 14/05/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,336.96 16,501.98 17,031.33
CAD 18,123.37 18,306.44 18,893.66
CHF 27,355.96 27,632.28 28,518.66
CNY 3,445.73 3,480.54 3,592.73
DKK - 3,606.49 3,744.58
EUR 26,702.56 26,972.28 28,166.60
GBP 31,044.70 31,358.28 32,364.18
HKD 3,173.89 3,205.95 3,308.79
INR - 303.80 315.94
JPY 158.36 159.96 167.61
KRW 16.06 17.84 19.46
KWD - 82,614.72 85,917.26
MYR - 5,315.22 5,431.13
NOK - 2,295.79 2,393.26
RUB - 261.35 289.31
SAR - 6,767.08 7,037.59
SEK - 2,298.52 2,396.10
SGD 18,313.38 18,498.37 19,091.75
THB 610.93 678.81 704.81
USD 25,149.00 25,179.00 25,479.00
Cập nhật: 14/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,487 16,507 17,107
CAD 18,299 18,309 19,009
CHF 27,481 27,501 28,451
CNY - 3,447 3,587
DKK - 3,589 3,759
EUR #26,583 26,793 28,083
GBP 31,383 31,393 32,563
HKD 3,126 3,136 3,331
JPY 158.63 158.78 168.33
KRW 16.44 16.64 20.44
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,271 2,391
NZD 15,046 15,056 15,636
SEK - 2,271 2,406
SGD 18,234 18,244 19,044
THB 638.17 678.17 706.17
USD #25,155 25,155 25,479
Cập nhật: 14/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,179.00 25,479.00
EUR 26,876.00 26,984.00 28,193.00
GBP 31,199.00 31,387.00 32,373.00
HKD 3,192.00 3,205.00 3,311.00
CHF 27,540.00 27,651.00 28,522.00
JPY 159.42 160.06 167.40
AUD 16,475.00 16,541.00 17,050.00
SGD 18,443.00 18,517.00 19,073.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,263.00 18,336.00 18,884.00
NZD 15,058.00 15,568.00
KRW 17.76 19.42
Cập nhật: 14/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25479
AUD 16600 16650 17160
CAD 18407 18457 18913
CHF 27810 27860 28422
CNY 0 3482.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27170 27220 27930
GBP 31616 31666 32326
HKD 0 3250 0
JPY 161.25 161.75 166.3
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0388 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15085 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18586 18636 19198
THB 0 651 0
TWD 0 780 0
XAU 8750000 8750000 9000000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 14/05/2024 06:00