PVT dự kiến chi hơn 281 tỷ đồng để trả cổ tức năm 2017

09:37 | 08/08/2018

665 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng công ty cổ phần Vận tải dầu khí (PVTrans, mã cổ phiếu: PVT) sẽ chia cổ tức năm 2017 tỷ lệ 10% bằng tiền mặt cho cổ đông có tên trong danh sách chốt ngày 23/8.  
pvt du kien chi hon 281 ty dong de tra co tuc nam 20176 tháng đầu năm 2018 doanh thu PVTrans đạt 4.086 tỷ đồng, lợi nhuận đạt 464 tỷ đồng
pvt du kien chi hon 281 ty dong de tra co tuc nam 2017PVTrans lọt Top 50 công ty niêm yết tốt nhất năm 2018
pvt du kien chi hon 281 ty dong de tra co tuc nam 2017PV Trans tiếp nhận tàu chở dầu thô trọng tải lớn nhất Việt Nam

Với hơn 281,4 triệu cổ phiếu đang lưu hành, PVTrans dự kiến chi hơn 281 tỷ đồng để trả cổ tức.

Năm 2018, PVTrans bỏ ngỏ kế hoạch cổ tức. 6 tháng đầu năm 2018, PVTrans đạt 4.085 tỷ đồng doanh thu, tăng 30% so cùng kỳ năm ngoái và bằng 78% kế hoạch năm; lợi nhuận sau thuế đạt 379,5 tỷ đồng, gấp đôi cùng kỳ và vượt 6,2% kế hoạch năm.

pvt du kien chi hon 281 ty dong de tra co tuc nam 2017
Tàu PVT Hera

Trong 6 tháng cuối năm 2018, PVTrans đặt mục tiêu hoàn thành vượt mức tất cả các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh mà Đại hội đồng cổ đông đã giao, đồng thời, hoàn thành đầu tư 01 tàu hàng rời Supramax trọng tải 60.000 DWT phục vụ cho việc vận tải quốc tế và chuẩn bị vận chuyển cho các Nhà máy Nhiệt điện Long Phú 1- Sông Hậu 1 trong thời gian tới.

Thiên Thanh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,000 85,000
AVPL/SJC HCM 83,000 85,000
AVPL/SJC ĐN 83,000 85,000
Nguyên liệu 9999 - HN 82,300 ▼300K 82,700 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 82,200 ▼300K 82,600 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 83,000 85,000
Cập nhật: 09/10/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.300 ▼400K 83.300 ▼300K
TPHCM - SJC 83.000 85.000
Hà Nội - PNJ 82.300 ▼400K 83.300 ▼300K
Hà Nội - SJC 83.000 85.000
Đà Nẵng - PNJ 82.300 ▼400K 83.300 ▼300K
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.000
Miền Tây - PNJ 82.300 ▼400K 83.300 ▼300K
Miền Tây - SJC 83.000 85.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.300 ▼400K 83.300 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.300 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.300 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.200 ▼400K 83.000 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.120 ▼400K 82.920 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.270 ▼400K 82.270 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 75.630 ▼360K 76.130 ▼360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.000 ▼300K 62.400 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.190 ▼270K 56.590 ▼270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 52.700 ▼260K 54.100 ▼260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.380 ▼240K 50.780 ▼240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.310 ▼230K 48.710 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.280 ▼160K 34.680 ▼160K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.880 ▼150K 31.280 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.140 ▼130K 27.540 ▼130K
Cập nhật: 09/10/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,170 ▼20K 8,340 ▼20K
Trang sức 99.9 8,160 ▼20K 8,330 ▼20K
NL 99.99 8,210 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,190 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,260 ▼20K 8,350 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,260 ▼20K 8,350 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,260 ▼20K 8,350 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 8,300 8,500
Miếng SJC Nghệ An 8,300 8,500
Miếng SJC Hà Nội 8,300 8,500
Cập nhật: 09/10/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,000
SJC 5c 83,000 85,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 81,800 ▼200K 83,100 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 81,800 ▼200K 83,200 ▼200K
Nữ Trang 99.99% 81,750 ▼200K 82,800 ▼200K
Nữ Trang 99% 79,980 ▼198K 81,980 ▼198K
Nữ Trang 68% 53,960 ▼136K 56,460 ▼136K
Nữ Trang 41.7% 32,181 ▼83K 34,681 ▼83K
Cập nhật: 09/10/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,309.00 16,473.73 17,002.82
CAD 17,731.07 17,910.17 18,485.39
CHF 28,247.25 28,532.58 29,448.97
CNY 3,429.92 3,464.57 3,575.84
DKK - 3,588.72 3,726.27
EUR 26,565.97 26,834.31 28,023.60
GBP 31,698.08 32,018.27 33,046.60
HKD 3,113.64 3,145.09 3,246.10
INR - 295.28 307.10
JPY 161.97 163.60 171.39
KRW 16.04 17.82 19.33
KWD - 80,965.52 84,205.36
MYR - 5,736.10 5,861.41
NOK - 2,272.05 2,368.60
RUB - 244.38 270.54
SAR - 6,599.22 6,863.29
SEK - 2,356.60 2,456.74
SGD 18,574.37 18,761.99 19,364.57
THB 654.76 727.51 755.39
USD 24,635.00 24,665.00 25,025.00
Cập nhật: 09/10/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,660.00 24,670.00 25,010.00
EUR 26,723.00 26,830.00 27,950.00
GBP 31,920.00 32,048.00 33,039.00
HKD 3,130.00 3,143.00 3,248.00
CHF 28,411.00 28,525.00 29,422.00
JPY 163.56 164.22 171.74
AUD 16,430.00 16,496.00 17,006.00
SGD 18,705.00 18,780.00 19,334.00
THB 722.00 725.00 757.00
CAD 17,852.00 17,924.00 18,466.00
NZD 14,986.00 15,492.00
KRW 17.76 19.60
Cập nhật: 09/10/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24660 24660 25020
AUD 16395 16495 17065
CAD 17842 17942 18494
CHF 28558 28588 29395
CNY 0 3483.1 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26814 26914 27787
GBP 32033 32083 33200
HKD 0 3180 0
JPY 164.51 165.01 171.52
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15017 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18672 18802 19523
THB 0 686.3 0
TWD 0 768 0
XAU 8300000 8300000 8500000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 09/10/2024 09:00