PVOIL: Mua xăng dầu thanh toán bằng ứng dụng trên điện thoại thông minh

08:00 | 26/08/2019

642 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sau gần 2 năm triển khai, đến nay PVOIL đã hoàn thiện phương thức thanh toán điện tử cho khách hàng mua xăng dầu.
pvoil mua xang dau thanh toan bang ung dung tren dien thoai thong minh
Khách hàng sử dụng ứng dụng thanh toán điện tử tại CHXD của PVOIL

Sản phẩm dịch vụ PVOIL Easy lần đầu tiên được PVOIL đưa vào hoạt động từ ngày 06/02/2018 dành cho khách hàng là doanh nghiệp mua xăng dầu tại các cửa hàng xăng dầu (CHXD) của PVOIL qua ứng dụng quét mã QR trên thiết bị di động.

Trên cơ sở kinh nghiệm có được từ việc phục vụ khách hàng doanh nghiệp, PVOIL tự tin mở rộng đối tượng phục vụ đến các khách hàng cá nhân; chủ động hợp tác với các hệ sinh thái kinh doanh, các ứng dụng thanh toán điện tử, tối ưu hóa tiện ích của khách hàng khi mua mặt hàng thiết yếu là xăng dầu.

Cụ thể, PVOIL Easy chính thức kết nối với ứng dụng thẻ quà tặng điện tử GOTIT từ ngày 03/4/2019; với ứng dụng thanh toán điện tử ViettelPay, VCBPay, VCB Mobile Banking và 15 ngân hàng liên kết của Vietcombank từ ngày 20/6/2019; mở ra cơ hội tiếp cận hàng chục triệu khách hàng đang hướng đến thói quen thanh toán không dùng tiền mặt. Khách hàng sở hữu các ứng dụng này có thể thanh toán điện tử khi mua xăng dầu tại 618 CHXD của PVOIL, COMECO và các đơn vị liên kết của PVOIL trên toàn quốc một cách dễ dàng, nhanh chóng và tiện lợi.

pvoil mua xang dau thanh toan bang ung dung tren dien thoai thong minh

Chỉ sau một thời gian ngắn đi vào hoạt động, giao dịch của khách hàng cá nhân không ngừng gia tăng từng ngày. Đến ngày 15/8/2019, PVOIL Easy đã thực hiện gần 20 nghìn giao dịch mua xăng dầu thanh toán điện tử cho xe ôtô, xe gắn máy.

Với mục tiêu tạo sự thuận tiện hơn nữa cho khách hàng, dự kiến trong tháng 8/2019 này, PVOIL sẽ hoàn tất việc kết nối thanh toán thêm với ví điện tử MOMO, một ứng dụng hiện đang có tới 12 triệu người dùng.

Như vậy cho đến nay, PVOIL là đơn vị duy nhất trong các doanh nghiệp bán lẻ xăng dầu ứng dụng thanh toán điện tử cho khách hàng bằng công nghệ quét mã QR. Tuy là phương thức mới nhưng PVOIL Easy đã được vận hành ổn định; mang đến trải nghiệm mới cho khách hàng; tạo ra lợi thế kinh doanh riêng có của PVOIL.

PVOIL New

pvoil mua xang dau thanh toan bang ung dung tren dien thoai thong minh

Thương hiệu PVOIL được quảng bá trên sóng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
pvoil mua xang dau thanh toan bang ung dung tren dien thoai thong minh

PVOIL, PVI và Đạm Phú Mỹ vào danh sách 50 thương hiệu dẫn đầu 2019
pvoil mua xang dau thanh toan bang ung dung tren dien thoai thong minh

PVOIL gặp mặt cổ đông và nhà đầu tư

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 09:45