PVOIL công bố quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng

21:44 | 09/09/2019

1,331 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 9/9/2019, tại TP. Hồ Chí Minh, Tổng Công ty Dầu Việt Nam – CTCP (PVOIL) đã tổ chức Lễ công bố Quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng Tổng công ty.
pvoil bo nhiem ke toan truongPVOIL: Mua xăng dầu thanh toán bằng ứng dụng trên điện thoại thông minh
pvoil bo nhiem ke toan truongPVOIL, PVI và Đạm Phú Mỹ vào danh sách 50 thương hiệu dẫn đầu 2019
pvoil bo nhiem ke toan truongPVOIL gặp mặt cổ đông và nhà đầu tư

Tham dự buổi lễ, về phía lãnh đạo PVOIL có ông Nguyễn Hoàng Tuấn - Chủ tịch Hội đồng quản trị, ông Cao Hoài Dương - Tổng Giám đốc, cùng các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc, các cán bộ chủ chốt của PVOIL tại TP. Hồ Chí Minh và các điểm cầu trong toàn quốc.

Tại buổi Lễ, Ban Lãnh đạo PVOIL đã công bố Quyết định của Hội đồng quản trị về việc bổ nhiệm ông Nguyễn Ngọc Ninh, Trưởng Ban Tài chính Kế toán PVOIL giữ chức Kế toán trưởng Tổng công ty kể từ ngày 9/9/2019.

pvoil bo nhiem ke toan truong
Lãnh đạo PVOIL trao quyết định và chúc mừng tân Kế toán trưởng Tổng công ty

Ông Nguyễn Ngọc Ninh sinh năm 1975, tại tỉnh Thanh Hóa, trình độ Cử nhân Kinh tế. Trước khi được bổ nhiệm chức vụ Kế toán Trưởng PVOIL, ông từng giữ các chức vụ: Phó ban Tài chính Kế toán, Trưởng ban Kiểm soát nội bộ, Trưởng ban Tài chính Kế toán Tổng công ty.

pvoil bo nhiem ke toan truong
Tổng Giám đốc PVOIL Cao Hoài Dương phát biểu giao nhiệm vụ cho tân Kế toán trưởng

Phát biểu giao nhiệm vụ cho tân Kế toán trưởng, Tổng Giám đốc PVOIL Cao Hoài Dương đã chúc mừng ông Nguyễn Ngọc Ninh trong cương vị mới; khẳng định đây là một vị trí rất quan trọng và có nhiều trọng trách. Ông Cao Hoài Dương mong muốn tân Kế toán trưởng Tổng công ty sẽ phát huy năng lực, kinh nghiệm của mình trong thời gian công tác tại PVOIL để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong việc tham mưu cho Ban Lãnh đạo PVOIL thực hiện đúng các quy định về công tác kế toán; tối ưu hóa hoạt động tài chính; làm tốt công tác quản lý công nợ; cũng như chỉ đạo, phối hợp tốt với bộ phận làm công tác tài chính kế toán tại các đơn vị.

pvoil bo nhiem ke toan truong
Kế toán trưởng PVOIL Nguyễn Ngọc Ninh phát biểu nhận nhiệm vụ

Phát biểu nhận nhiệm vụ, Kế toán trưởng PVOIL Nguyễn Ngọc Ninh cảm ơn sự tín nhiệm giao trọng trách của Ban Lãnh đạo PVOIL; xác định đây là vinh dự, niềm tự hào to lớn và cũng là một nhiệm vụ đầy thách thức. Ông Nguyễn Ngọc Ninh cam kết sẽ toàn tâm toàn ý; nỗ lực hết mình; phát huy khả năng, kinh nghiệm; đoàn kết cùng tập thể lãnh đạo, cán bộ PVOIL hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao; tổ chức, vận hành bộ máy tài chính kế toán của PVOIL hoạt động an toàn, đúng pháp luật; vận hành dòng tiền vốn của Tổng công ty luôn tiết kiệm, an toàn, hiệu quả vì mục tiêu chung là xây dựng PVOIL ngày càng vững mạnh, phát triển.

M.P

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 84,000
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 84.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,510
Trang sức 99.9 7,295 7,500
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,230 8,430
Miếng SJC Nghệ An 8,230 8,430
Miếng SJC Hà Nội 8,230 8,430
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,300
SJC 5c 82,000 84,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 26/04/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,212 16,232 16,832
CAD 18,259 18,269 18,969
CHF 27,278 27,298 28,248
CNY - 3,431 3,571
DKK - 3,559 3,729
EUR #26,352 26,562 27,852
GBP 31,181 31,191 32,361
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.75 158.9 168.45
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,234 2,354
NZD 14,830 14,840 15,420
SEK - 2,255 2,390
SGD 18,093 18,103 18,903
THB 630.94 670.94 698.94
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 03:00