PV Power làm việc với Société Générale về việc thu xếp vốn cho dự án Nhơn Trạch 3&4

06:57 | 09/03/2019

631 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 7/3/2019, tại trụ sở Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power), Phó Tổng giám đốc PV Power Nguyễn Duy Giang đã tiếp và làm việc với đại diện Ngân hàng Société Générale liên quan đến việc thu xếp vốn cho dự án Nhơn Trạch 3&4.

Đoàn công tác của Ngân hàng Société Générale do ông Daniel Mallo, Tổng Giám đốc Tài trợ Dự án Năng lượng, Kim loại và Khai khoáng khu vực Châu Á Thái Bình Dương – SG Hong Kong dẫn đầu. Cùng tham dự có bà Jeesun Han, Phụ trách ban dự án/Chuyên gia hoạt động đầu tư – Năng lượng Ngân hàng Đầu tư cơ sở hạ tầng Châu Á (AIIB).

pv power lam viec voi societe generale ve viec thu xep von cho du an nhon trach 34
PV Power làm việc với Société Générale về việc thu xếp vốn cho dự án Nhơn Trạch 3&4

Tại buổi làm việc, ông Daniel Mallo bày tỏ mong muốn được tìm hiểu về thu xếp vốn cho dự án Nhơn Trạch 3&4 cùng với Phương án tín dụng xuất khẩu mà hai bên đã cùng trao đổi trong nhiều cuộc họp trước đó. Đồng thời, đây cũng là dịp để AIIB tìm hiểu tới các dự án của PV Power với hy vọng cùng hợp tác với SG để cơ cấu khoản vay thương mại cho PV Power.

Xuyên suốt buổi làm việc, đại diện hai bên đã cùng trao đổi về khả năng hợp tác trong các dự án điện sắp tới của PV Power.

Société Générale có mặt ở Việt Nam từ năm 1989 với hai văn phòng đại diện tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh và đã tích cực tham gia tài trợ các dự án lớn về cơ sở hạ tầng và công nghiệp của Việt Nam. SG tham gia 20% cổ phần tại ngân hàng Seabank. Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Petrovietnam) và SG đã có mối quan hệ hợp tác từ năm 2007 với việc SG tham gia tài trợ PVTrans đóng 3 tàu Aframax. Năm 2013, SG cùng với các ngân hàng tham gia tài trợ dự án Nhà máy Lọc dầu Nghi Sơn.

pv power lam viec voi societe generale ve viec thu xep von cho du an nhon trach 34HSBC mong muốn hợp tác thu xếp vốn cho các dự án của PV Power
pv power lam viec voi societe generale ve viec thu xep von cho du an nhon trach 34PV Power đầu tư hơn 1,4 tỷ USD cho Nhơn Trạch 3, Nhơn Trạch 4
pv power lam viec voi societe generale ve viec thu xep von cho du an nhon trach 34"Các cổ đông sẽ là sức mạnh và tiềm năng to lớn với PV POWER"
pv power lam viec voi societe generale ve viec thu xep von cho du an nhon trach 34PV Power làm việc với các Quỹ đầu tư
pv power lam viec voi societe generale ve viec thu xep von cho du an nhon trach 34Lãnh đạo PV Power tiếp và làm việc với lãnh đạo GE Gas Power

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,292 16,392 16,842
CAD 18,291 18,391 18,941
CHF 27,304 27,409 28,209
CNY - 3,459 3,569
DKK - 3,596 3,726
EUR #26,730 26,765 28,025
GBP 31,340 31,390 32,350
HKD 3,164 3,179 3,314
JPY 159.55 159.55 167.5
KRW 16.66 17.46 20.26
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,275 2,355
NZD 14,863 14,913 15,430
SEK - 2,286 2,396
SGD 18,196 18,296 19,026
THB 631.55 675.89 699.55
USD #25,149 25,149 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 16:00