PV GAS sắp chi 4.400 tỷ đồng để trả cổ tức

13:30 | 12/08/2019

|
(PetroTimes) - Tổng Công ty khí Việt Nam - CTCP (PV GAS; HOSE: GAS) vừa ra nghị quyết về thanh toán cổ tức đợt 3 năm 2018 và tạm ứng cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt.    
pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tucPV GAS đạt doanh thu hơn 39.680 tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm
pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tucPV GAS đạt 6.120 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế trong 6 tháng đầu năm 2019
pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tucPV GAS vào top 100 doanh nghiệp hàng đầu bảng xếp hạng Nikkei Asia300

Theo đó, PV GAS sẽ thanh toán cổ tức đợt 3 năm 2018 với tỷ lệ 13% bằng tiền mặt và tạm ứng cổ tức năm 2019 với tỷ lệ 10% bằng tiền mặt.

Ngày đăng ký cuối cùng là 30/8/2019 và ngày bắt đầu thanh toán là 30/9/2019.

Như vậy, tổng cộng đợt này PV GAS sẽ chi trả cổ tức bằng tiền mặt với tỷ lệ 23% vốn điều lệ (1 cổ phiếu được nhận cổ tức 2.300 đồng). Với khoảng 1,9 tỷ cổ phiếu đang lưu hành, ước tính PV GAS sẽ phải chi khoảng 4.400 tỷ đồng để cổ tức đợt này.

pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tuc
PV GAS hoàn thành vượt mức hầu hết các chỉ tiêu, nhiệm vụ theo kế hoạch 6 tháng đầu năm 2019

Trong 6 tháng đầu năm 2019, PV GAS đã hoàn thành và hoàn thành vượt mức hầu hết các nhiệm vụ, chỉ tiêu được Đại hội đồng cổ đông giao. Cụ thể, tổng doanh thu của PV GAS ước đạt 39.681,9 tỷ đồng, bằng 120% kế hoạch 6 tháng (tăng 2% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 62% kế hoạch năm; Lợi nhuận trước thuế đạt 7.617,6 tỷ đồng, bằng 151% kế hoạch 6 tháng (tăng 6% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 80% kế hoạch năm; Lợi nhuận sau thuế đạt 6.120,2 tỷ đồng, bằng 151% kế hoạch 6 tháng (tăng 5% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 80% kế hoạch năm; Nộp ngân sách Nhà nước đạt 2.853,3 tỷ đồng, bằng 161% kế hoạch 6 tháng (bằng 86% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 85% kế hoạch năm.

M.P

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • novaland-16-8
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 66,350 67,050
AVPL/SJC HCM 66,400 67,000
AVPL/SJC ĐN 66,350 67,050
Nguyên liệu 9999 - HN 54,870 55,070
Nguyên liệu 999 - HN 54,820 55,020
AVPL/SJC Cần Thơ 66,350 67,050
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 55.000 56.200
TPHCM - SJC 66.450 67.050
TPHCM - Hà Nội PNJ 55.000
Hà Nội - 66.450 67.050 31/03/2023 08:43:29
Hà Nội - Đà Nẵng PNJ 55.000
Đà Nẵng - 66.450 67.050 31/03/2023 08:43:29
Đà Nẵng - Miền Tây PNJ 55.000
Cần Thơ - 66.550 67.050 31/03/2023 08:46:14
Cần Thơ - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 55.000
Giá vàng nữ trang - 54.800 55.600 31/03/2023 08:43:29
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 40.450 41.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 21.880 23.280
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Đồng vàng 99.99 5,485 5,580
Vàng TT, 3A, NT Nghệ An 5,495 5,595
Vàng trang sức 99.99 5,420 5,540
Vàng trang sức 99.9 5,410 5,530
Vàng NL 99.99 5,425
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,640 6,710
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,630 6,710
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,643 6,705
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,485 5,580
Vàng NT, TT Thái Bình 5,490 5,580
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L 66,450 67,050
SJC 5c 66,450 67,070
SJC 2c, 1C, 5 phân 66,450 67,080
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,050 56,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 55,050 56,150
Nữ Trang 99.99% 54,950 55,650
Nữ Trang 99% 53,799 55,099
Nữ Trang 68% 35,996 37,996
Nữ Trang 41.7% 21,358 23,358
Cập nhật: 01/04/2023 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,273.39 15,427.67 15,924.68
CAD 16,870.32 17,040.73 17,589.70
CHF 24,972.87 25,225.12 26,037.75
CNY 3,343.59 3,377.37 3,486.70
DKK - 3,362.91 3,492.15
EUR 24,864.41 25,115.56 26,256.71
GBP 28,247.32 28,532.64 29,451.83
HKD 2,912.48 2,941.90 3,036.67
INR - 284.53 295.94
JPY 170.91 172.63 180.93
KRW 15.55 17.27 18.94
KWD - 76,249.07 79,307.71
MYR - 5,262.57 5,378.04
NOK - 2,202.35 2,296.15
RUB - 289.28 320.28
SAR - 6,232.54 6,482.55
SEK - 2,218.36 2,312.84
SGD 17,195.14 17,368.83 17,928.37
THB 606.47 673.85 699.75
USD 23,260.00 23,290.00 23,630.00
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,372 15,392 16,092
CAD 17,055 17,065 17,765
CHF 25,132 25,152 26,102
CNY - 3,347 3,487
DKK - 3,326 3,496
EUR #24,584 24,594 25,884
GBP 28,390 28,400 29,570
HKD 2,860 2,870 3,065
JPY 172.53 172.68 182.23
KRW 15.77 15.97 19.77
LAK - 0.68 1.63
NOK - 2,161 2,281
NZD 14,430 14,440 15,020
SEK - 2,187 2,322
SGD 17,075 17,085 17,885
THB 633.56 673.56 701.56
USD #23,250 23,260 23,680
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 23,315 23,315 23,615
USD(1-2-5) 23,096 - -
USD(10-20) 23,268 - -
GBP 28,417 28,588 29,673
HKD 2,926 2,947 3,033
CHF 25,113 25,265 26,071
JPY 172.44 173.48 181.64
THB 650.85 657.43 717.85
AUD 15,389 15,482 15,961
CAD 16,971 17,074 17,609
SGD 17,306 17,410 17,916
SEK - 2,225 2,299
LAK - 1.06 1.47
DKK - 3,375 3,488
NOK - 2,218 2,292
CNY - 3,361 3,474
RUB - 275 353
NZD 14,462 14,550 14,909
KRW 16.14 - 18.92
EUR 25,086 25,153 26,287
TWD 696.1 - 791.08
MYR 4,978.01 - 5,467.88
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 23,280.00 23,310.00 23,640.00
EUR 25,233.00 25,254.00 26,241.00
GBP 28,621.00 28,794.00 29,450.00
HKD 2,938.00 2,950.00 3,033.00
CHF 25,289.00 25,391.00 26,051.00
JPY 173.71 173.91 180.77
AUD 15,484.00 15,546.00 16,020.00
SGD 17,421.00 17,491.00 17,892.00
THB 669.00 672.00 706.00
CAD 17,106.00 17,175.00 17,566.00
NZD 0.00 14,505.00 14,988.00
KRW 0.00 17.32 19.97
Cập nhật: 01/04/2023 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
GBP 28.937 29.153
CHF 25.472 25.689
EUR 25.431 25.639
CAD 17.224 17.434
USD 23.385 23.530
AUD 15.608 15.816
JPY 174,29 178,89
Cập nhật: 01/04/2023 10:00