PV GAS đứng thứ 5 trong Top 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam 2018

10:43 | 24/10/2018

493 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Theo Bảng xếp hạng Profit500 – Top 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam 2018 vừa được Công ty CP Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) công bố, Tổng công ty Khí Việt Nam (PV GAS) đứng thứ 5 trong bảng xếp hạng.  
pv gas dung thu 5 trong top 500 doanh nghiep loi nhuan tot nhat viet nam 2018PVN đứng đầu Top 10 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất trong năm 2018
pv gas dung thu 5 trong top 500 doanh nghiep loi nhuan tot nhat viet nam 2018PVN và PV GAS vào top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất năm 2017

Đứng đầu Bảng xếp hạng là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN). Có thể thấy, biến động của giá dầu thô và sự nỗ lực vượt qua thách thức là nguyên nhân chính giúp PVN và PV GAS có kết quả kinh doanh ấn tượng trong năm 2017 và nửa năm đầu 2018 (là những căn cứ chủ yếu xác định cho Bảng xếp hạng Profit 2018).

Kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2018 cho thấy PV GAS đã hoàn thành vượt mức kế hoạch tất cả các chỉ tiêu. Doanh thu của PV GAS trong 6 tháng tăng 12%; lợi nhuận sau thuế tăng 30% so với cùng kỳ năm trước. Với kết quả vượt trội, PV GAS được Vietnam Report đánh giá cao, chỉ đứng dưới PVN, Viettel, Samsung và Honda.

pv gas dung thu 5 trong top 500 doanh nghiep loi nhuan tot nhat viet nam 2018
PV GAS đứng thứ 5 trong Top 500 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam 2018

Trong khuôn khổ công bố Bảng xếp hạng Profit500, Vietnam Report đã tiến hành nghiên cứu khảo sát các doanh nghiệp đạt hiệu quả kinh doanh tốt nhằm tìm hiểu thực trạng kinh doanh của doanh nghiệp, những biến động ảnh hưởng đến khả năng tăng trưởng lợi nhuận của doanh nghiệp trong thời gian qua cùng những dự báo cho giai đoạn tới.

Theo kết quả khảo sát doanh nghiệp, một điểm đáng ghi nhận là phần lớn các doanh nghiệp đánh giá tích cực về hiệu quả quản lý kinh tế vĩ mô của Nhà nước trong việc kiềm chế lạm phát, điều chỉnh tỷ giá và tiếp cận thông tin, văn bản luật pháp. Có 97,1% doanh nghiệp nhận định từ tốt đến rất tốt về việc duy trì ổn định kinh tế và cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh tại Việt Nam 9 tháng năm 2018. Ba vấn đề chưa nhận được sự hài lòng của nhiều doanh nghiệp là hiệu quả của dịch vụ hành chính, cơ sở hạ tầng và tiếp cận đất đai.

Tuy nhiên, doanh nghiệp vẫn tỏ ra lạc quan với kết quả hoạt động trong năm 2018, 90% doanh nghiệp nhận định doanh thu sẽ tăng lên so với năm ngoái, 80% phản hồi lợi nhuận đã tăng lên và 8,6% cho biết lợi nhuận ổn định, không thay đổi.

Lễ tôn vinh các doanh nghiệp trong Bảng xếp hạng Profit500 năm 2018 sẽ được tổ chức vào ngày 29/11/2018 tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia, TP Hà Nội.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 00:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,224 16,244 16,844
CAD 18,216 18,226 18,926
CHF 27,201 27,221 28,171
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,543 3,713
EUR #26,231 26,441 27,731
GBP 31,064 31,074 32,244
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.54 156.69 166.24
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,218 2,338
NZD 14,792 14,802 15,382
SEK - 2,240 2,375
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.24 672.24 700.24
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 00:02