Nửa triệu một kg cà chua thân gỗ

06:22 | 03/10/2018

115 lượt xem
|
Trái hình bầu dục, thịt dày, mùi vị đặc trưng nên cà chua thân gỗ trồng ở Đà Lạt dù giá đắt đỏ vẫn khá hút khách.

Chị Hồng, ở quận 3 (TP HCM) vốn chuộng các loại cà chua, nên tỏ ra thích thú khi vừa mua được 2 kg cà chua thân gỗ (hay còn gọi Tamarillo) có hình dáng như trái hồng Đà Lạt. "Tôi mua một kg giá 500.000 đồng, đắt gấp nhiều lần so với cà chua khác nhưng vì hàng lạ nên mua về dùng thử”, chị Hồng nói.

Thường xuyên ăn loại này, chị Hằng ở Bình Thạnh cho hay, nếu cách đây 4 tháng chị mua với giá 200.000 đồng một kg thì nay đã lên 350.000 đồng. Sở dĩ giá tăng là vì loại này hết mùa, chỉ còn một số nhà vườn trồng trái vụ mới có để thu hoạch.

nua trieu mot kg ca chua than go
Cà chua thân gỗ vỏ dày, hạt to hơn những loại thông thường.

“Thịt quả cà chua này săn chắc, có nhiều hạt lớn hơn so với hạt cà chua thông thường. Khi ăn, chúng có mùi thơm đặc trưng và và vị chua ngọt. Tôi không chỉ dùng làm salad, nước ép mà còn làm detox để uống cho đẹp da”, chị Hằng nói.

Trồng khoảng 500 cây cà chua thân gỗ, chị Tuyên, ở Lâm Đồng cho biết, loại này được khá nhiều khách chuộng, hàng có bao nhiêu cũng hết, nhưng hiện mỗi tuần vườn chị chỉ có khoảng 20 kg để bán. Hầu hết đầu mối đặt mua ở Hà Nội và TP HCM. “Tôi bán sỉ khoảng 200.000 đồng một kg, nếu là khách quen thì giá sẽ giảm hơn. Mùa này, cây có ít trái nên giá cao hơn so với hồi đầu tháng 6”, chị Tuyên nói và cho hay, cách đây một năm khi loại này lên cơn sốt, chúng còn có giá lên tới một triệu đồng một kg, nhưng nay đã hạ nhiệt.

Theo chị Tuyên, mặc dù giá cao, nhiều người vẫn chấp nhận đặt hàng trước cả tháng. Vì diện tích trồng loại cây này chưa nhiều nên thời gian tới chị dự định mở rộng diện tích để trồng thêm 500 cây.

Cũng trồng 1.000 m2 cà chua thân gỗ, chị Nguyệt ở Đà Lạt (Lâm Đồng) cho biết, loại này nhà chị trồng hơn một năm nay. Vì hàng nhà trồng được nên chị bán giá ưu đãi 200.000 đồng một kg.

Theo chị Nguyệt, cây cà chua thân gỗ khá dễ trồng, không cần có kỹ thuật chăm bón đặc biệt vẫn phát triển tốt. Là loài cây thân gỗ, Tamarillo có lá và tán khá lớn, sống khỏe, phát triển nhanh, sức đề kháng tốt. Tuổi thọ của cây lên tới 20 năm với chiều cao khoảng 3m, trồng 3 tháng là cho quả; đặc biệt cành vươn tới đâu, quả tới đó. Mỗi năm cây cho thu hoạch 20 - 25 đợt, mỗi đợt tối đa khoảng 30 kg. Quả có nhiều thịt, hình bầu dục, khi chín có màu cam hoặc đỏ.

Theo các chuyên gia nông nghiệp, sở dĩ quả này có giá đắt đỏ vì lạ và nguồn cung ít. Tuy nhiên, nếu người dân trồng ồ ạt thì giá sẽ giảm. Điển hình như cà chua đen, trước đây, loại này cũng được bán với giá vài trăm nghìn đồng một kg. Thế nhưng, khi nguồn giống được nhân rộng, mỗi kg cà chua đen giá cũng chỉ còn vài chục nghìn đồng.

Theo VnExpress.net

nua trieu mot kg ca chua than go Ham hoa quả Thái, mỗi tháng người Việt "móc hầu bao" gần 1.500 tỷ đồng
nua trieu mot kg ca chua than go Vài chục triệu đồng một kg nấm matsutake
nua trieu mot kg ca chua than go Những trái cây Nhật có giá gấp chục lần hàng Việt

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 03:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 03:00