Nhiều ưu đãi khi chuyển tiền quốc tế tại PVcomBank

06:48 | 03/03/2022

4,385 lượt xem
|
(PetroTimes) - Với mong muốn góp phần thúc đẩy phát triển thương mại toàn cầu cũng như nắm bắt được nhu cầu của các khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) triển khai chương trình ưu đãi kéo dài từ nay đến hết 31/12/2022.
Nhiều ưu đãi khi chuyển tiền quốc tế tại PVcomBank

Trong thời gian diễn ra chương trình, doanh nghiệp là khách hàng mới hoặc những khách hàng hiện hữu chưa thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế trong vòng 12 tháng tại PVcomBank sẽ được miễn phí chuyển tiền cho giao dịch đầu tiên và các giao dịch phát sinh trong vòng 30 ngày tiếp theo.

Chính sách miễn phí chuyển tiền của PVcomBank cũng được áp dụng với khách hàng cá nhân thuộc nhóm khách hàng ưu tiên, chiến lược và hiện hữu. Ngoài ra, từ 1/7/2022 đến 31/12/2022, tất cả các khách hàng cá nhân sẽ có thêm “ngày vàng” vào thứ Ba, thứ Năm hằng tuần được miễn phí chuyển tiền và điện phí cho giao dịch chuyển tiền đi quốc tế khi thực hiện mua ngoại tệ theo tỷ giá niêm yết của PVcomBank.

Nhiều ưu đãi khi chuyển tiền quốc tế tại PVcomBank

Ngoài chính sách phí ưu đãi, chương trình còn khuyến khích khách hàng giới thiệu thêm khách hàng cho Ngân hàng. Theo đó, mỗi khách hàng hiện hữu giới thiệu khách hàng mới thực hiện thành công giao dịch chuyển tiền đi đầu tiên tại PVcomBank sẽ được nhận thưởng 200.000 đồng/giao dịch vào tài khoản thanh toán. Chương trình không giới hạn số lượng giải thưởng, giới thiệu càng nhiều, cơ hội gia tăng giải thưởng càng lớn. Không những thế, người được giới thiệu là khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp siêu nhỏ (m.SME) cũng được miễn phí chuyển tiền của PVcomBank và điện phí cho 3 giao dịch chuyển tiền quốc tế đi đầu tiên.

“Bên cạnh việc triển khai các chính sách ưu đãi dành cho khách hàng, PVcomBank còn thường xuyên cải tiến chất lượng dịch vụ chuyển tiền quốc tế với thủ tục đơn giản, đáp ứng nhiều mục đích chuyển tiền ra nước ngoài của khách hàng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, PVcomBank sẽ tư vấn hoàn toàn miễn phí cho khách hàng chuẩn bị hồ sơ 1 cách đầy đủ và nhanh chóng nhất”, đại diện PVcomBank khẳng định.

Với các khách hàng có nhu cầu mua ngoại tệ để thực hiện chuyển tiền quốc tế, PVcomBank sẽ hỗ trợ thu xếp để khách hàng mua với giá hợp lý nhất nhằm đáp ứng đầy đủ hồ sơ theo quy định của Ngân hàng và tuân thủ các quy định quản lý ngoại hối của Việt Nam, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian, hoàn tất hồ sơ nhanh chóng, hợp lệ. Hiện tại, PVcomBank đáp ứng được da dạng các nhu cầu chuyền tiền quốc tế của khách hàng như học tập, chữa bệnh tại nước ngoài, trợ cấp thân nhân, định cư ở nước ngoài… với hạn mức cao.

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,700 147,700
Hà Nội - PNJ 144,700 147,700
Đà Nẵng - PNJ 144,700 147,700
Miền Tây - PNJ 144,700 147,700
Tây Nguyên - PNJ 144,700 147,700
Đông Nam Bộ - PNJ 144,700 147,700
Cập nhật: 31/10/2025 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,580 14,780
Miếng SJC Nghệ An 14,580 14,780
Miếng SJC Thái Bình 14,580 14,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,480 14,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,480 14,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,480 14,780
NL 99.99 13,880
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,880
Trang sức 99.9 13,870 14,770
Trang sức 99.99 13,880 14,780
Cập nhật: 31/10/2025 06:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,458 14,782
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,458 14,783
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,436 1,461
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,436 1,462
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,421 1,451
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 139,163 143,663
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,486 108,986
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,328 98,828
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 8,117 8,867
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,252 84,752
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,163 60,663
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,458 1,478
Cập nhật: 31/10/2025 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16764 17033 17610
CAD 18345 18621 19233
CHF 32305 32688 33333
CNY 0 3470 3830
EUR 29955 30228 31253
GBP 33914 34304 35235
HKD 0 3259 3461
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14874 15455
SGD 19732 20013 20534
THB 728 792 845
USD (1,2) 26067 0 0
USD (5,10,20) 26108 0 0
USD (50,100) 26136 26156 26345
Cập nhật: 31/10/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,140 26,140 26,345
USD(1-2-5) 25,095 - -
USD(10-20) 25,095 - -
EUR 30,202 30,226 31,361
JPY 169.7 170.01 177.05
GBP 34,404 34,497 35,278
AUD 17,119 17,181 17,614
CAD 18,601 18,661 19,182
CHF 32,669 32,771 33,422
SGD 19,950 20,012 20,626
CNY - 3,664 3,759
HKD 3,340 3,350 3,430
KRW 17.16 17.9 19.21
THB 777.93 787.54 837.01
NZD 14,934 15,073 15,412
SEK - 2,764 2,843
DKK - 4,041 4,155
NOK - 2,595 2,669
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,881.69 - 6,594.95
TWD 778.28 - 935.92
SAR - 6,926.44 7,246.4
KWD - 83,784 88,661
Cập nhật: 31/10/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,120 26,125 26,345
EUR 29,936 30,056 31,182
GBP 34,097 34,234 35,217
HKD 3,318 3,331 3,438
CHF 32,301 32,431 33,342
JPY 168.38 169.06 176.16
AUD 16,973 17,041 17,591
SGD 19,931 20,011 20,555
THB 790 793 829
CAD 18,524 18,598 19,140
NZD 14,933 15,434
KRW 17.74 19.42
Cập nhật: 31/10/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26175 26175 26345
AUD 16945 17045 17650
CAD 18526 18626 19227
CHF 32551 32581 33472
CNY 0 3667.5 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30138 30168 31191
GBP 34216 34266 35369
HKD 0 3390 0
JPY 167.64 168.14 175.18
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14983 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19885 20015 20747
THB 0 757.8 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14580000 14580000 14780000
SBJ 13000000 13000000 14780000
Cập nhật: 31/10/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,153 26,203 26,345
USD20 26,153 26,203 26,345
USD1 26,153 26,203 26,345
AUD 17,031 17,131 18,240
EUR 30,290 30,290 31,650
CAD 18,486 18,586 19,897
SGD 19,972 20,122 21,025
JPY 168.62 170.12 174.7
GBP 34,352 34,502 35,278
XAU 14,458,000 0 14,662,000
CNY 0 3,554 0
THB 0 790 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 31/10/2025 06:45