Nghe mẹ khuyên mua thử tờ vé số, cô gái trúng ngay 93 tỷ đồng

17:19 | 19/11/2018

331 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Shelby Tripp đã rất vui khi làm theo lời mẹ khuyên nên đi mua vé số và cô đã trúng 4 triệu USD (hơn 93 tỷ đồng).
Nghe mẹ khuyên mua thử tờ vé số, cô gái trúng ngay 93 tỷ đồng
Shelby Tripp đã trúng 4 triệu USD của loại xổ số cào Cash Explosion sau khi mẹ cô khuyên cô nên mua vé số. (Nguồn: The Charlott Observer)

Theo tờ The Charlott Observer, cô Tripp sống ở Stokes, Pitt County, North Carolina, Hoa Kỳ đã giành được giải thưởng trị giá 4 triệu USD của loại vé số cào Cash Explosion. Cô đã thắng với tỷ lệ 1:2,7 triệu vé, trang web của công ty xổ số công bố.

Cô cho biết, mẹ cô có một cảm giác may mắn và khuyên tôi nên mua một vé số. “Tôi không luôn luôn nghe lời mẹ, nhưng lần này tôi đã làm”, Tripp nói.

Theo đó, Tripp đã mua vé trúng thưởng tại cửa hàng tiện lợi Speedway trên South Memorial Drive ở Greenville.

“Tôi thậm chí không cào tờ vé số đó cho đến khi tôi chuẩn bị đi ngủ. Tôi đặt nó trên quầy bếp, dọn dẹp nhà và làm một số công việc khác”, Tripp nói khi nhận giải thưởng của mình tại trụ sở công ty xổ số ở Raleigh.

“Khi tôi nhìn thấy con số 4 triệu USD, tôi không thể tin được vào mắt mình”, Tripp nói về cách cô cứ cào vé vì nghĩ rằng cô ấy đã không trúng bất cứ thứ gì.

“Sau đó, tôi đã phải gọi mẹ tôi đến để xem tôi có đọc đúng không. Khi bà ấy nói tôi đọc đúng, tôi đã chạy xung quanh nhà và la hét trong ít nhất 30 phút”, Tripp nhớ lại.

Tripp có thể chọn cách nhận 4 triệu USD với 20 khoản thanh toán, mỗi khoản trị giá 200.000 USD hoặc nhận 2,4 triệu USD trong một lần duy nhất. Và cô đã chọn cách nhận 2,4 triệu USD.

Sau khi khấu trừ thuế nhà nước và thuế liên bang bắt buộc, cô đã mang về nhà gần 1,7 triệu USD, theo thông cáo báo chí của công ty xổ số.

Chia sẻ với báo chí, Tripp nói rằng cô sẽ tái trang trí ngôi nhà của mẹ mình với một phần số tiền trúng giải.

“Mẹ tôi đã làm việc rất chăm chỉ cả cuộc đời. Tôi chỉ muốn làm điều gì đó tốt đẹp cho mẹ. Tôi sẽ trả tiền nhà cho mẹ tôi và sau đó đảm bảo rằng mẹ con tôi có một ngôi nhà được trang trí lại theo cách mẹ tôi luôn mơ ước”, Tripp nói thêm.

Theo Dân trí

Khách ở TP HCM mua 7 bộ số trúng 52 tỷ đồng
Một thương vụ hợp tác đầu tư bình thường trên tinh thần thượng tôn pháp luật
Trúng độc đắc gần 350 triệu USD nhờ đánh cược một dãy số suốt 25 năm
Sau tấm vé số trúng gần 97 tỷ đồng lại có vé trúng hơn 41 tỷ đồng
Mua tờ vé số trúng 8.000 tỷ đồng rồi vứt ở sàn xe, mãi sau mới biết

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 114,900 117,200
AVPL/SJC HCM 114,900 117,200
AVPL/SJC ĐN 114,900 117,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 11,200
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 11,190
Cập nhật: 08/06/2025 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.000 113.600
TPHCM - SJC 114.900 117.200
Hà Nội - PNJ 111.000 113.600
Hà Nội - SJC 114.900 117.200
Đà Nẵng - PNJ 111.000 113.600
Đà Nẵng - SJC 114.900 117.200
Miền Tây - PNJ 111.000 113.600
Miền Tây - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.000
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 112.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 112.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 111.970
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.400 84.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.760 66.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.660 47.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 103.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 69.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 73.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.490 76.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.030 42.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.940 37.440
Cập nhật: 08/06/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,990 11,410
Trang sức 99.9 10,980 11,400
NL 99.99 10,740
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,200 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,200 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,200 11,470
Miếng SJC Thái Bình 11,490 11,720
Miếng SJC Nghệ An 11,490 11,720
Miếng SJC Hà Nội 11,490 11,720
Cập nhật: 08/06/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16380 16648 17235
CAD 18487 18764 19394
CHF 31053 31431 32090
CNY 0 3530 3670
EUR 29048 29317 30362
GBP 34416 34807 35772
HKD 0 3188 3392
JPY 172 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15355 15946
SGD 19657 19938 20475
THB 710 773 827
USD (1,2) 25784 0 0
USD (5,10,20) 25823 0 0
USD (50,100) 25851 25885 26240
Cập nhật: 08/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,881 25,881 26,241
USD(1-2-5) 24,846 - -
USD(10-20) 24,846 - -
GBP 34,842 34,937 35,867
HKD 3,262 3,272 3,371
CHF 31,242 31,339 32,210
JPY 177.2 177.52 185.46
THB 761.53 770.94 825.07
AUD 16,692 16,753 17,208
CAD 18,808 18,869 19,378
SGD 19,916 19,978 20,610
SEK - 2,671 2,765
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,926 4,062
NOK - 2,540 2,629
CNY - 3,590 3,687
RUB - - -
NZD 15,393 15,536 15,992
KRW 17.83 - 19.97
EUR 29,331 29,354 30,605
TWD 786.63 - 952.32
MYR 5,762.33 - 6,500.14
SAR - 6,831.99 7,190.82
KWD - 82,650 87,991
XAU - - -
Cập nhật: 08/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,900 25,901 26,241
EUR 29,258 29,376 30,491
GBP 34,771 34,911 35,907
HKD 3,258 3,271 3,376
CHF 31,209 31,334 32,245
JPY 177.02 177.73 185.11
AUD 16,644 16,711 17,246
SGD 19,921 20,001 20,546
THB 778 781 815
CAD 18,742 18,817 19,345
NZD 15,511 16,019
KRW 18.37 20.25
Cập nhật: 08/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25865 25865 26225
AUD 16556 16656 17221
CAD 18685 18785 19344
CHF 31308 31338 32212
CNY 0 3590 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29383 29483 30256
GBP 34760 34810 35912
HKD 0 3270 0
JPY 177.23 178.23 184.79
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15500 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19863 19993 20726
THB 0 743.7 0
TWD 0 850 0
XAU 11200000 11200000 11800000
XBJ 10000000 10000000 11750000
Cập nhật: 08/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,850 25,900 26,220
USD20 25,850 25,900 26,220
USD1 25,850 25,900 26,220
AUD 16,582 16,732 17,810
EUR 29,397 29,547 30,747
CAD 18,618 18,718 20,048
SGD 19,919 20,069 20,561
JPY 177.53 179.03 183.83
GBP 34,818 34,968 35,785
XAU 11,598,000 0 11,802,000
CNY 0 3,471 0
THB 0 778 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 08/06/2025 09:00