Khách hàng có thể mua xăng dầu PVOIL bằng thẻ quà tặng GOT IT

10:20 | 12/04/2019

775 lượt xem
|
(PetroTimes) - Tiên phong đưa công nghệ ứng dụng trong hoạt động bán lẻ xăng dầu, chương trình PVOIL Easy được Tổng công ty Dầu Việt Nam (PVOIL)- CTCP cho ra mắt năm 2018 đã mang đến một giải pháp quản lý và thanh toán hiện đại, ngày càng được nhiều khách hàng đón nhận và đánh giá cao. Tiếp nối thành công đó, PVOIL đang tiến hành mở rộng, bổ sung tính năng cho hệ thống PVOIL Easy nhằm gia tăng tiện ích, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.    
khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotitPVOIL Vũng Áng khai trương cửa hàng xăng dầu Đức Ninh Đông
khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotitPVOIL và ADT Group ký Thỏa thuận hợp tác trong lĩnh vực quảng cáo
khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit"Đổ xăng công nghệ" cùng PVOIL

Bên cạnh hình thức thanh toán trả sau và không dùng tiền mặt, hướng đến đối tượng chủ yếu là khách hàng doanh nghiệp như hiện nay, PVOIL Easy đã sẵn sàng để kết hợp đa dạng các kênh thanh toán khác, nhằm đáp ứng các yêu cầu của nhiều đối tượng khách hàng, trong đó có các khách hàng cá nhân, tạo ra phương thức thanh toán xăng dầu phù hợp với xu thế kinh doanh hiện đại.

khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit
PVOIL và GOT IT ký kết hợp tác

Thị trường hiện nay phát triển nhiều hình thức thanh toán đa dạng qua ngân hàng điện tử, ví thanh toán điện tử, ứng dụng tích điểm đổi quà, phiếu quà tặng… Việc tích hợp, đa dạng hóa hình thức thanh toán mới qua hệ thống PVOIL Easy cho phép khách hàng của PVOIL thuận tiện hơn nữa trong thanh toán khi mua bán xăng dầu. Điều này đồng thời tạo ra cơ hội để PVOIL tiếp cận với một lượng lớn khách hàng, bao gồm khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân mà các kênh thanh toán này có sẵn. Đây cũng là một trong những bước cụ thể hóa định hướng phát triển của PVOIL là gia tăng sản lượng bán hàng qua kênh bán lẻ tại các cửa hàng xăng dầu (CHXD).

khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit
Khách hàng mua xăng dầu PVOIL bằng thẻ quà tặng GOT IT

Trên cơ sở hạ tầng công nghệ đang hoạt động của PVOIL Easy, PVOIL tự tin mở rộng đối tượng phục vụ đến các khách hàng cá nhân và sẵn sàng cho việc tham gia, liên kết với các hệ sinh thái kinh doanh, ứng dụng thanh toán hiện đại đáp ứng xu thế phát triển mạnh mẽ của thanh toán không dùng tiền mặt, tối ưu hóa lợi ích của khách hàng khi mua mặt hàng thiết yếu là xăng dầu.

khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit
Từ ngày 3/4, khách hàng sở hữu thẻ quà tặng GOT IT có thể sử dụng để mua xăng dầu của PVOIL

Từ ngày 03/4/2019, khách hàng sở hữu thẻ quà tặng GOT IT (thẻ giấy hoặc thẻ điện tử) có thể mua xăng dầu tại bất kỳ cửa hàng xăng dầu nào của PVOIL trong cả nước.

Theo kế hoạch, PVOIL Easy tiếp tục mở rộng tích hợp thanh toán với Cổng thanh toán Viettel (ViettelPay), ứng dụng ngân hàng điện tử Vietcombank (VCB-Mobile B@nking và VCBPAY)… cho phép khách hàng có thể thanh toán tiền mua xăng dầu qua các ứng dụng thanh toán hiện đại, phổ biến này.

M.P

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,200 73,700
AVPL/SJC HCM 72,600 73,800
AVPL/SJC ĐN 72,200 73,700
Nguyên liệu 9999 - HN 61,550 61,900
Nguyên liệu 999 - HN 61,400 61,750
AVPL/SJC Cần Thơ 72,200 73,700
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 61.300 62.500
TPHCM - SJC 72.300 73.600
Hà Nội - PNJ 61.300 62.500
Hà Nội - SJC 72.300 73.600
Đà Nẵng - PNJ 61.300 62.500
Đà Nẵng - SJC 72.300 73.600
Miền Tây - PNJ 61.300 62.500
Miền Tây - SJC 72.200 73.600
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 61.300 62.450
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 61.250 62.050
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 45.290 46.690
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 35.050 36.450
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.560 25.960
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
AJC Mua vào Bán ra
TT, 3A, NT Nghệ An 6,180 6,280
Trang sức 99.99 6,105 6,250
Trang sức 99.9 6,095 6,240
SJC Thái Bình 7,250 7,370
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,160 6,270
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,160 6,270
NL 99.99 6,120
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,120
Miếng SJC Nghệ An 7,250 7,370
Miếng SJC Hà Nội 7,250 7,370
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 72,400 73,600
SJC 5c 72,400 73,620
SJC 2c, 1C, 5 phân 72,400 73,630
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 61,300 62,400
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 61,300 62,500
Nữ Trang 99.99% 61,200 62,100
Nữ Trang 99% 60,285 61,485
Nữ Trang 68% 40,382 42,382
Nữ Trang 41.7% 24,048 26,048
Cập nhật: 30/11/2023 04:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,661.53 15,819.73 16,328.50
CAD 17,416.28 17,592.21 18,157.98
CHF 26,921.13 27,193.06 28,067.60
CNY 3,329.81 3,363.44 3,472.14
DKK - 3,506.99 3,641.56
EUR 25,946.05 26,208.13 27,370.81
GBP 29,982.94 30,285.80 31,259.81
HKD 3,026.69 3,057.26 3,155.58
INR - 289.85 301.46
JPY 159.84 161.45 169.20
KRW 16.21 18.01 19.65
KWD - 78,322.11 81,459.58
MYR - 5,156.14 5,269.01
NOK - 2,233.60 2,328.61
RUB - 258.97 286.71
SAR - 6,438.09 6,695.99
SEK - 2,299.29 2,397.09
SGD 17,746.33 17,925.58 18,502.08
THB 616.09 684.54 710.81
USD 24,015.00 24,045.00 24,385.00
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,725 15,745 16,345
CAD 17,534 17,544 18,244
CHF 27,245 27,265 28,215
CNY - 3,333 3,473
DKK - 3,481 3,651
EUR #25,766 25,776 27,066
GBP 30,238 30,248 31,418
HKD 2,979 2,989 3,184
JPY 160.43 160.58 170.13
KRW 16.6 16.8 20.6
LAK - 0.67 1.37
NOK - 2,197 2,317
NZD 14,664 14,674 15,254
SEK - 2,266 2,401
SGD 17,644 17,654 18,454
THB 642.97 682.97 710.97
USD #24,015 24,055 24,475
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 24,080 24,080 24,380
USD(1-2-5) 23,861 - -
USD(10-20) 23,861 - -
GBP 30,161 30,343 31,298
HKD 3,042 3,063 3,152
CHF 27,062 27,225 28,078
JPY 160.89 161.87 169.36
THB 667.78 674.53 720.59
AUD 15,783 15,878 16,323
CAD 17,519 17,625 18,157
SGD 17,849 17,957 18,468
SEK - 2,310 2,388
LAK - 0.9 1.24
DKK - 3,519 3,635
NOK - 2,246 2,321
CNY - 3,367 3,458
RUB - 246 316
NZD 14,727 14,816 15,226
KRW 16.52 18.25 19.58
EUR 26,166 26,236 27,375
TWD 702.5 - 848.6
MYR 4,879.19 - 5,495.46
SAR - 6,356.4 6,680.67
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,040.00 24,060.00 24,380.00
EUR 26,167.00 26,272.00 26,963.00
GBP 30,182.00 30,364.00 31,158.00
HKD 3,044.00 3,056.00 3,157.00
CHF 27,124.00 27,233.00 27,975.00
JPY 161.69 162.34 166.64
AUD 15,762.00 15,825.00 16,292.00
SGD 17,921.00 17,993.00 18,398.00
THB 678.00 681.00 715.00
CAD 17,575.00 17,666.00 18,061.00
NZD 14,720.00 15,208.00
KRW 17.95 19.65
Cập nhật: 30/11/2023 04:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24062 24112 24417
AUD 15871 15921 16334
CAD 17666 17716 18126
CHF 27465 27515 27936
CNY 0 3368.8 0
CZK 0 980 0
DKK 0 3406 0
EUR 26368 26418 27033
GBP 30562 30612 31078
HKD 0 3000 0
JPY 161.93 162.43 168.5
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.2 0
LAK 0 1.0177 0
MYR 0 5100 0
NOK 0 2190 0
NZD 0 14724 0
PHP 0 324 0
SEK 0 2140 0
SGD 18013 18063 18478
THB 0 656.6 0
TWD 0 708 0
XAU 7240000 7240000 7350000
XBJ 5500000 5500000 5700000
Cập nhật: 30/11/2023 04:45