[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (19-25/5)

06:30 | 26/05/2025

182 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Thị trường vàng trong tuần qua chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ cả trong nước và quốc tế. Giá vàng trong nước tăng khoảng 2,5 triệu đồng/lượng, trong khi giá vàng thế giới tăng gần 5% so với tuần trước. Chênh lệch giá giữa thị trường trong nước và thị trường thế giới tiếp tục ở mức cao, khoảng gần 16 triệu đồng/lượng.
  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • bao-hiem-pjico
  • agribank-vay-mua-nha
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,000 ▼2000K 120,000 ▼1000K
AVPL/SJC HCM 117,000 ▼2000K 120,000 ▼1000K
AVPL/SJC ĐN 117,000 ▼2000K 120,000 ▼1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 ▼40K 11,250 ▼100K
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 ▼40K 11,240 ▼100K
Cập nhật: 26/05/2025 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
TPHCM - SJC 117.000 ▼2000K 120.000 ▼1000K
Hà Nội - PNJ 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
Hà Nội - SJC 117.000 ▼2000K 120.000 ▼1000K
Đà Nẵng - PNJ 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
Đà Nẵng - SJC 117.000 ▼2000K 120.000 ▼1000K
Miền Tây - PNJ 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
Miền Tây - SJC 117.000 ▼2000K 120.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.000 ▼2000K 120.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.000 ▼2000K 120.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.000 ▼1000K 115.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.800 ▼700K 114.300 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.690 ▼700K 114.190 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.990 ▼690K 113.490 ▼690K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.760 ▼690K 113.260 ▼690K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.380 ▼520K 85.880 ▼520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.520 ▼410K 67.020 ▼410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.200 ▼290K 47.700 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.300 ▼640K 104.800 ▼640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.370 ▼430K 69.870 ▼430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.950 ▼450K 74.450 ▼450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.370 ▼480K 77.870 ▼480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.510 ▼270K 43.010 ▼270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.370 ▼230K 37.870 ▼230K
Cập nhật: 26/05/2025 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,040 11,490
Trang sức 99.9 11,030 11,480
NL 99.99 10,700
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,250 11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,250 11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,250 11,550
Miếng SJC Thái Bình 11,850 12,050
Miếng SJC Nghệ An 11,850 12,050
Miếng SJC Hà Nội 11,850 12,050
Cập nhật: 26/05/2025 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16367 16635 17211
CAD 18380 18656 19274
CHF 30932 31309 31956
CNY 0 3530 3670
EUR 28929 29197 30224
GBP 34378 34770 35706
HKD 0 3175 3378
JPY 175 179 185
KRW 0 17 19
NZD 0 15279 15870
SGD 19669 19951 20479
THB 714 777 830
USD (1,2) 25652 0 0
USD (5,10,20) 25690 0 0
USD (50,100) 25718 25752 26094
Cập nhật: 26/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,730 25,730 26,090
USD(1-2-5) 24,701 - -
USD(10-20) 24,701 - -
GBP 34,744 34,838 35,763
HKD 3,249 3,258 3,357
CHF 31,147 31,243 32,103
JPY 178.41 178.74 186.71
THB 762.7 772.12 825.9
AUD 16,700 16,760 17,211
CAD 18,666 18,726 19,229
SGD 19,880 19,942 20,573
SEK - 2,687 2,781
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,898 4,033
NOK - 2,530 2,619
CNY - 3,576 3,673
RUB - - -
NZD 15,278 15,420 15,871
KRW 17.68 18.44 19.8
EUR 29,121 29,145 30,391
TWD 782.74 - 947.07
MYR 5,762.77 - 6,501.21
SAR - 6,792.13 7,149.44
KWD - 82,326 87,539
XAU - - -
Cập nhật: 26/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,730 25,740 26,080
EUR 28,992 29,108 30,218
GBP 28,992 29,108 30,218
HKD 3,242 3,255 3,361
CHF 31,035 31,160 32,077
JPY 177.73 178.44 185.88
AUD 16,604 16,671 17,204
SGD 19,873 19,953 20,503
THB 778 781 817
CAD 18,587 18,662 19,187
NZD 15,364 15,875
KRW 18.16 20.01
Cập nhật: 26/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25710 25710 26090
AUD 16541 16641 17209
CAD 18561 18661 19212
CHF 31174 31204 32078
CNY 0 3576.5 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29203 29303 30076
GBP 34668 34718 35838
HKD 0 3270 0
JPY 178.25 179.25 185.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15395 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19832 19962 20684
THB 0 743 0
TWD 0 850 0
XAU 11750000 11750000 12000000
XBJ 10500000 10500000 12000000
Cập nhật: 26/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,750 25,800 26,130
USD20 25,750 25,800 26,130
USD1 25,750 25,800 26,130
AUD 16,582 16,732 17,806
EUR 29,238 29,388 30,575
CAD 18,499 18,599 19,926
SGD 19,898 20,048 20,531
JPY 178.82 180.32 185.04
GBP 34,753 34,903 35,706
XAU 11,898,000 0 12,102,000
CNY 0 3,462 0
THB 0 779 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 26/05/2025 11:00