[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (19-25/5)
182 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Thị trường vàng trong tuần qua chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ cả trong nước và quốc tế. Giá vàng trong nước tăng khoảng 2,5 triệu đồng/lượng, trong khi giá vàng thế giới tăng gần 5% so với tuần trước. Chênh lệch giá giữa thị trường trong nước và thị trường thế giới tiếp tục ở mức cao, khoảng gần 16 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,000 ▼2000K |
120,000 ▼1000K |
AVPL/SJC HCM |
117,000 ▼2000K |
120,000 ▼1000K |
AVPL/SJC ĐN |
117,000 ▼2000K |
120,000 ▼1000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,850 ▼40K |
11,250 ▼100K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,840 ▼40K |
11,240 ▼100K |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
TPHCM - SJC |
117.000 ▼2000K |
120.000 ▼1000K |
Hà Nội - PNJ |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
Hà Nội - SJC |
117.000 ▼2000K |
120.000 ▼1000K |
Đà Nẵng - PNJ |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
Đà Nẵng - SJC |
117.000 ▼2000K |
120.000 ▼1000K |
Miền Tây - PNJ |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
Miền Tây - SJC |
117.000 ▼2000K |
120.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.000 ▼2000K |
120.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
112.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.000 ▼2000K |
120.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
112.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
112.000 ▼1000K |
115.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
111.800 ▼700K |
114.300 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
111.690 ▼700K |
114.190 ▼700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
110.990 ▼690K |
113.490 ▼690K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
110.760 ▼690K |
113.260 ▼690K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
78.380 ▼520K |
85.880 ▼520K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
59.520 ▼410K |
67.020 ▼410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.200 ▼290K |
47.700 ▼290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
102.300 ▼640K |
104.800 ▼640K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
62.370 ▼430K |
69.870 ▼430K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.950 ▼450K |
74.450 ▼450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
70.370 ▼480K |
77.870 ▼480K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.510 ▼270K |
43.010 ▼270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.370 ▼230K |
37.870 ▼230K |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,040 |
11,490 |
Trang sức 99.9 |
11,030 |
11,480 |
NL 99.99 |
10,700 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,700 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,250 |
11,550 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,250 |
11,550 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,250 |
11,550 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,850 |
12,050 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,850 |
12,050 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,850 |
12,050 |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16367 |
16635 |
17211 |
CAD |
18380 |
18656 |
19274 |
CHF |
30932 |
31309 |
31956 |
CNY |
0 |
3530 |
3670 |
EUR |
28929 |
29197 |
30224 |
GBP |
34378 |
34770 |
35706 |
HKD |
0 |
3175 |
3378 |
JPY |
175 |
179 |
185 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
15279 |
15870 |
SGD |
19669 |
19951 |
20479 |
THB |
714 |
777 |
830 |
USD (1,2) |
25652 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25690 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25718 |
25752 |
26094 |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,730 |
25,730 |
26,090 |
USD(1-2-5) |
24,701 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,701 |
- |
- |
GBP |
34,744 |
34,838 |
35,763 |
HKD |
3,249 |
3,258 |
3,357 |
CHF |
31,147 |
31,243 |
32,103 |
JPY |
178.41 |
178.74 |
186.71 |
THB |
762.7 |
772.12 |
825.9 |
AUD |
16,700 |
16,760 |
17,211 |
CAD |
18,666 |
18,726 |
19,229 |
SGD |
19,880 |
19,942 |
20,573 |
SEK |
- |
2,687 |
2,781 |
LAK |
- |
0.91 |
1.27 |
DKK |
- |
3,898 |
4,033 |
NOK |
- |
2,530 |
2,619 |
CNY |
- |
3,576 |
3,673 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,278 |
15,420 |
15,871 |
KRW |
17.68 |
18.44 |
19.8 |
EUR |
29,121 |
29,145 |
30,391 |
TWD |
782.74 |
- |
947.07 |
MYR |
5,762.77 |
- |
6,501.21 |
SAR |
- |
6,792.13 |
7,149.44 |
KWD |
- |
82,326 |
87,539 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,730 |
25,740 |
26,080 |
EUR |
28,992 |
29,108 |
30,218 |
GBP |
28,992 |
29,108 |
30,218 |
HKD |
3,242 |
3,255 |
3,361 |
CHF |
31,035 |
31,160 |
32,077 |
JPY |
177.73 |
178.44 |
185.88 |
AUD |
16,604 |
16,671 |
17,204 |
SGD |
19,873 |
19,953 |
20,503 |
THB |
778 |
781 |
817 |
CAD |
18,587 |
18,662 |
19,187 |
NZD |
|
15,364 |
15,875 |
KRW |
|
18.16 |
20.01 |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25710 |
25710 |
26090 |
AUD |
16541 |
16641 |
17209 |
CAD |
18561 |
18661 |
19212 |
CHF |
31174 |
31204 |
32078 |
CNY |
0 |
3576.5 |
0 |
CZK |
0 |
1125 |
0 |
DKK |
0 |
3905 |
0 |
EUR |
29203 |
29303 |
30076 |
GBP |
34668 |
34718 |
35838 |
HKD |
0 |
3270 |
0 |
JPY |
178.25 |
179.25 |
185.77 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6255 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15395 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19832 |
19962 |
20684 |
THB |
0 |
743 |
0 |
TWD |
0 |
850 |
0 |
XAU |
11750000 |
11750000 |
12000000 |
XBJ |
10500000 |
10500000 |
12000000 |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,750 |
25,800 |
26,130 |
USD20 |
25,750 |
25,800 |
26,130 |
USD1 |
25,750 |
25,800 |
26,130 |
AUD |
16,582 |
16,732 |
17,806 |
EUR |
29,238 |
29,388 |
30,575 |
CAD |
18,499 |
18,599 |
19,926 |
SGD |
19,898 |
20,048 |
20,531 |
JPY |
178.82 |
180.32 |
185.04 |
GBP |
34,753 |
34,903 |
35,706 |
XAU |
11,898,000 |
0 |
12,102,000 |
CNY |
0 |
3,462 |
0 |
THB |
0 |
779 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 26/05/2025 11:00 |