[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (19-25/5)
808 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Thị trường vàng trong tuần qua chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ cả trong nước và quốc tế. Giá vàng trong nước tăng khoảng 2,5 triệu đồng/lượng, trong khi giá vàng thế giới tăng gần 5% so với tuần trước. Chênh lệch giá giữa thị trường trong nước và thị trường thế giới tiếp tục ở mức cao, khoảng gần 16 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,500 |
119,500 |
AVPL/SJC HCM |
117,500 |
119,500 |
AVPL/SJC ĐN |
117,500 |
119,500 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,900 ▲50K |
11,150 ▲50K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,890 ▲50K |
11,140 ▲50K |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
TPHCM - SJC |
117.500 |
119.500 |
Hà Nội - PNJ |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
Hà Nội - SJC |
117.500 |
119.500 |
Đà Nẵng - PNJ |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
Đà Nẵng - SJC |
117.500 |
119.500 |
Miền Tây - PNJ |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
Miền Tây - SJC |
117.500 |
119.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.500 |
119.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.600 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.500 |
119.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.600 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.600 ▼100K |
116.300 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
112.900 ▼100K |
115.400 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.790 ▼100K |
115.290 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.080 ▼100K |
114.580 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.850 ▼100K |
114.350 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.200 ▼80K |
86.700 ▼80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.160 ▼60K |
67.660 ▼60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.660 ▼40K |
48.160 ▼40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.310 ▼90K |
105.810 ▼90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.040 ▼70K |
70.540 ▼70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.660 ▼70K |
75.160 ▼70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.120 ▼70K |
78.620 ▼70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.930 ▼30K |
43.430 ▼30K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.730 ▼40K |
38.230 ▼40K |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,160 |
11,610 |
Trang sức 99.9 |
11,150 |
11,600 |
NL 99.99 |
10,845 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,845 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,370 |
11,670 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,370 |
11,670 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,370 |
11,670 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,750 |
11,950 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,750 |
11,950 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,750 |
11,950 |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16450 |
16718 |
17300 |
CAD |
18511 |
18788 |
19405 |
CHF |
31765 |
32146 |
32799 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29701 |
29973 |
31003 |
GBP |
34781 |
35174 |
36121 |
HKD |
0 |
3201 |
3403 |
JPY |
172 |
177 |
183 |
KRW |
0 |
18 |
19 |
NZD |
0 |
15426 |
16012 |
SGD |
19880 |
20162 |
20689 |
THB |
716 |
779 |
833 |
USD (1,2) |
25887 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25927 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25956 |
25990 |
26307 |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,992 |
25,992 |
26,307 |
USD(1-2-5) |
24,952 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,952 |
- |
- |
GBP |
35,229 |
35,324 |
36,160 |
HKD |
3,275 |
3,285 |
3,378 |
CHF |
32,141 |
32,241 |
32,994 |
JPY |
177.1 |
177.41 |
184.57 |
THB |
764.57 |
774.01 |
827.4 |
AUD |
16,749 |
16,809 |
17,246 |
CAD |
18,759 |
18,819 |
19,337 |
SGD |
20,071 |
20,133 |
20,774 |
SEK |
- |
2,703 |
2,792 |
LAK |
- |
0.93 |
1.29 |
DKK |
- |
4,008 |
4,139 |
NOK |
- |
2,545 |
2,629 |
CNY |
- |
3,602 |
3,694 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,431 |
15,574 |
15,997 |
KRW |
17.71 |
18.47 |
19.95 |
EUR |
29,983 |
30,007 |
31,190 |
TWD |
803.99 |
- |
970.99 |
MYR |
5,773.39 |
- |
6,501.11 |
SAR |
- |
6,860.93 |
7,208.91 |
KWD |
- |
83,322 |
88,434 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,990 |
25,997 |
26,307 |
EUR |
29,834 |
29,954 |
31,042 |
GBP |
35,020 |
35,161 |
36,120 |
HKD |
3,268 |
3,281 |
3,383 |
CHF |
31,941 |
32,069 |
32,964 |
JPY |
176.81 |
177.52 |
184.68 |
AUD |
16,685 |
16,752 |
17,268 |
SGD |
20,119 |
20,200 |
20,728 |
THB |
782 |
785 |
819 |
CAD |
18,739 |
18,814 |
19,318 |
NZD |
|
15,511 |
16,001 |
KRW |
|
18.43 |
20.29 |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
26000 |
26000 |
26300 |
AUD |
16629 |
16729 |
17297 |
CAD |
18693 |
18793 |
19347 |
CHF |
32012 |
32042 |
32928 |
CNY |
0 |
3610.6 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
29979 |
30079 |
30851 |
GBP |
35090 |
35140 |
36243 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
176.04 |
177.04 |
183.56 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15537 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20037 |
20167 |
20895 |
THB |
0 |
745.2 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11550000 |
11550000 |
12000000 |
XBJ |
10500000 |
10500000 |
12000000 |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,980 |
26,030 |
26,265 |
USD20 |
25,980 |
26,030 |
26,265 |
USD1 |
25,980 |
26,030 |
26,265 |
AUD |
16,671 |
16,821 |
17,883 |
EUR |
30,013 |
30,163 |
31,330 |
CAD |
18,639 |
18,739 |
20,050 |
SGD |
20,112 |
20,262 |
20,722 |
JPY |
176.49 |
177.99 |
182.61 |
GBP |
35,172 |
35,322 |
36,096 |
XAU |
11,748,000 |
0 |
11,952,000 |
CNY |
0 |
3,496 |
0 |
THB |
0 |
781 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 25/06/2025 21:00 |