[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (16/6 - 22/6)
73 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tuần qua (16-22/6), giá vàng thế giới lao dốc mạnh, mất hơn 60 USD/ounce, xuống quanh mốc 2.368 USD/ounce. Tại thị trường trong nước, giá vàng SJC chốt tuần ở mức 117,7-119,7 triệu đồng/lượng, giảm khoảng 0,1 - 0,6 triệu đồng/lượng so với đầu tuần, trong khi vàng nhẫn chốt tuần ở mức 114,5 - 117,5 đồng/lượng, giảm khoảng 1,5 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
119,000 |
121,000 |
AVPL/SJC HCM |
119,000 |
121,000 |
AVPL/SJC ĐN |
119,000 |
121,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,840 |
10,950 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,830 |
10,940 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.900 |
117.900 |
TPHCM - SJC |
119.000 |
121.000 |
Hà Nội - PNJ |
114.900 |
117.900 |
Hà Nội - SJC |
119.000 |
121.000 |
Đà Nẵng - PNJ |
114.900 |
117.900 |
Đà Nẵng - SJC |
119.000 |
121.000 |
Miền Tây - PNJ |
114.900 |
117.900 |
Miền Tây - SJC |
119.000 |
121.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.900 |
117.900 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
119.000 |
121.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.900 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
119.000 |
121.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.900 |
117.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.900 |
117.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
114.300 |
116.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
114.180 |
116.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
113.470 |
115.970 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
113.230 |
115.730 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
80.250 |
87.750 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.980 |
68.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.240 |
48.740 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
104.590 |
107.090 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.900 |
71.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.570 |
76.070 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
72.070 |
79.570 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.450 |
43.950 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.190 |
38.690 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,260 |
11,710 |
Trang sức 99.9 |
11,250 |
11,700 |
NL 99.99 |
10,770 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,770 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,470 |
11,770 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,470 |
11,770 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,470 |
11,770 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,900 |
12,100 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,900 |
12,100 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,900 |
12,100 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16641 |
16910 |
17493 |
CAD |
18530 |
18807 |
19425 |
CHF |
32172 |
32554 |
33193 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29907 |
30180 |
31211 |
GBP |
34563 |
34955 |
35893 |
HKD |
0 |
3196 |
3398 |
JPY |
170 |
175 |
181 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15398 |
15987 |
SGD |
19858 |
20140 |
20668 |
THB |
718 |
782 |
835 |
USD (1,2) |
25850 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25890 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25918 |
25952 |
26295 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,930 |
25,930 |
26,290 |
USD(1-2-5) |
24,893 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,893 |
- |
- |
GBP |
34,922 |
35,017 |
35,890 |
HKD |
3,267 |
3,277 |
3,376 |
CHF |
32,349 |
32,450 |
33,267 |
JPY |
174.51 |
174.82 |
182.24 |
THB |
765.55 |
775.01 |
829.15 |
AUD |
16,897 |
16,958 |
17,436 |
CAD |
18,741 |
18,802 |
19,345 |
SGD |
19,989 |
20,051 |
20,723 |
SEK |
- |
2,696 |
2,789 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,017 |
4,156 |
NOK |
- |
2,541 |
2,629 |
CNY |
- |
3,593 |
3,691 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,366 |
15,509 |
15,958 |
KRW |
17.53 |
18.28 |
19.73 |
EUR |
30,052 |
30,076 |
31,288 |
TWD |
805.61 |
- |
975.3 |
MYR |
5,728.55 |
- |
6,463.33 |
SAR |
- |
6,844.93 |
7,204.25 |
KWD |
- |
83,120 |
88,420 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,920 |
25,930 |
26,270 |
EUR |
29,865 |
29,985 |
31,109 |
GBP |
34,744 |
34,884 |
35,874 |
HKD |
3,260 |
3,273 |
3,378 |
CHF |
32,132 |
32,261 |
33,188 |
JPY |
173.85 |
174.55 |
181.85 |
AUD |
16,799 |
16,866 |
17,408 |
SGD |
20,011 |
20,091 |
20,640 |
THB |
778 |
781 |
816 |
CAD |
18,716 |
18,791 |
19,317 |
NZD |
|
15,440 |
15,947 |
KRW |
|
18.20 |
19.98 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25930 |
25930 |
26290 |
AUD |
16820 |
16920 |
17488 |
CAD |
18707 |
18807 |
19358 |
CHF |
32393 |
32423 |
33310 |
CNY |
0 |
3606.7 |
0 |
CZK |
0 |
1190 |
0 |
DKK |
0 |
4120 |
0 |
EUR |
30180 |
30280 |
31056 |
GBP |
34848 |
34898 |
36019 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
174.07 |
175.07 |
181.58 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.7 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6400 |
0 |
NOK |
0 |
2590 |
0 |
NZD |
0 |
15505 |
0 |
PHP |
0 |
438 |
0 |
SEK |
0 |
2750 |
0 |
SGD |
20012 |
20142 |
20875 |
THB |
0 |
747.9 |
0 |
TWD |
0 |
900 |
0 |
XAU |
11700000 |
11700000 |
12120000 |
XBJ |
10500000 |
10500000 |
12120000 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,930 |
25,980 |
26,250 |
USD20 |
25,930 |
25,980 |
26,250 |
USD1 |
25,930 |
25,980 |
26,250 |
AUD |
16,853 |
17,003 |
18,075 |
EUR |
30,190 |
30,340 |
31,528 |
CAD |
18,646 |
18,746 |
20,069 |
SGD |
20,075 |
20,225 |
20,711 |
JPY |
174.48 |
175.98 |
180.73 |
GBP |
34,945 |
35,095 |
35,890 |
XAU |
11,898,000 |
0 |
12,102,000 |
CNY |
0 |
3,489 |
0 |
THB |
0 |
783 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 12/07/2025 02:00 |