Hơn 73.000 doanh nghiệp thành lập mới trong 8 tháng đầu năm

12:34 | 31/08/2016

158 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo số liệu Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa công bố, trong 8 tháng đầu năm 2016 cả nước có 73.404 doanh nghiệp thành lập mới với số vốn đăng ký là 567.926 tỷ đồng, tăng 19,7% về số doanh nghiệp và tăng 50,9% về số vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2015.

Cùng với số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới và số vốn đăng ký tăng thêm của các doanh nghiệp tăng vốn là 1.024.608 tỷ đồng thì tổng số vốn đăng ký bổ sung vào nền kinh tế trong 8 tháng đầu năm là 1.592.534 tỷ đồng.

Bất động sản là lĩnh vực dẫn đầu có số lượng doanh nghiệp đăng ký thành lập mới tăng cao, với 1.904 doanh nghiệp đăng ký mới, tăng 101,3%; Tiếp đến là lĩnh vực y tế và hoạt động trợ giúp xã hội có 348 doanh nghiệp đăng ký mới, tăng 74%; Hoạt động dịch vụ khác có 697 doanh nghiệp đăng ký, tăng 46,7%; Giáo dục và đào tạo 1.724 doanh nghiệp, tăng 41,9%; Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 724 doanh nghiệp, tăng 24,6%;... Riêng, lĩnh vực nghệ thuật, vui chơi và giải trí có số doanh nghiệp thành lập mới là 906 doanh nghiệp, giảm 34%.

hon 73000 doanh nghiep thanh lap moi trong 8 thang dau nam

Bất động sản là lĩnh vực có số doanh nghiệp đăng ký mới tăng cao nhất

Về loại hình doanh nghiệp, trong 8 tháng đầu năm 2016 tập trung nhiều nhất ở loại hình công ty TNHH 1 thành viên với 39.621 doanh nghiệp đăng ký, tiếp đến là loại hình công ty TNHH 2 thành viên là 18.689 doanh nghiệp, loại hình công ty cổ phần là 12.099 doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp tư nhân là 2.984 doanh nghiệp và loại hình công ty hợp danh là 11 doanh nghiệp. Trong số các loại hình doanh nghiệp thành lập chỉ có duy nhất loại hình doanh nghiệp tư nhân là có số doanh nghiệp đăng ký thành lập giảm (18,5%) so với cùng kỳ, các loại hình doanh nghiệp còn lại đều có số thành lập tăng so với cùng kỳ.

Cùng với số doanh nghiệp thành lập tăng cao trong 8 tháng đầu năm, số doanh nghiệp khó khăn, ngưng hoạt động, giải thể cũng ở mức cao với tổng cộng hơn 45.000 doanh nghiệp. Trong đó, số doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh có thời hạn là 14.924 doanh nghiệp; Số doanh nghiệp đã hoàn tất thủ tục giải thể hoặc tạm ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể là 32.974 doanh nghiệp.

Mai Phương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,900
AVPL/SJC HCM 82,600 ▼200K 84,900 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 82,600 ▼200K 84,900 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▲100K 74,000 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▲100K 73,900 ▲100K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,900
Cập nhật: 03/05/2024 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
TPHCM - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Hà Nội - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Hà Nội - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Đà Nẵng - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Miền Tây - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Miền Tây - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 ▼300K 73.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 ▼230K 55.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 ▼180K 43.320 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 ▼130K 30.850 ▼130K
Cập nhật: 03/05/2024 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 ▼20K 7,490 ▼10K
Trang sức 99.9 7,275 ▼20K 7,480 ▼10K
NL 99.99 7,280 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 ▼20K 7,520 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 ▼20K 7,520 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 ▼20K 7,520 ▼10K
Miếng SJC Thái Bình 8,305 ▲25K 8,495 ▲5K
Miếng SJC Nghệ An 8,305 ▲25K 8,495 ▲5K
Miếng SJC Hà Nội 8,305 ▲25K 8,495 ▲5K
Cập nhật: 03/05/2024 10:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,900 85,200 ▲100K
SJC 5c 82,900 85,220 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,900 85,230 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 ▼150K 74,800 ▼150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 ▼150K 74,900 ▼150K
Nữ Trang 99.99% 73,000 ▼150K 74,000 ▼150K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼149K 73,267 ▼149K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼102K 50,475 ▼102K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼63K 31,011 ▼63K
Cập nhật: 03/05/2024 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,290.45 16,455.00 16,982.87
CAD 18,135.12 18,318.30 18,905.94
CHF 27,242.56 27,517.74 28,400.50
CNY 3,438.77 3,473.50 3,585.47
DKK - 3,590.52 3,728.01
EUR 26,579.41 26,847.89 28,036.75
GBP 31,065.04 31,378.83 32,385.45
HKD 3,170.39 3,202.41 3,305.15
INR - 303.91 316.06
JPY 160.99 162.62 170.39
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,463.57 85,760.23
MYR - 5,312.32 5,428.17
NOK - 2,268.79 2,365.11
RUB - 265.48 293.88
SAR - 6,758.91 7,029.11
SEK - 2,294.29 2,391.69
SGD 18,312.06 18,497.03 19,090.41
THB 610.05 677.83 703.78
USD 25,113.00 25,143.00 25,453.00
Cập nhật: 03/05/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,461 16,561 17,011
CAD 18,353 18,453 19,003
CHF 27,493 27,598 28,398
CNY - 3,470 3,580
DKK - 3,608 3,738
EUR #26,817 26,852 28,112
GBP 31,510 31,560 32,520
HKD 3,178 3,193 3,328
JPY 162.72 162.72 170.67
KRW 16.82 17.62 20.42
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,275 2,355
NZD 14,915 14,965 15,482
SEK - 2,290 2,400
SGD 18,333 18,433 19,163
THB 637.07 681.41 705.07
USD #25,209 25,209 25,453
Cập nhật: 03/05/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,153.00 25,453.00
EUR 26,686.00 26,793.00 27,986.00
GBP 31,147.00 31,335.00 32,307.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,299.00
CHF 27,353.00 27,463.00 28,316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16,377.00 16,443.00 16,944.00
SGD 18,396.00 18,470.00 19,019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18,223.00 18,296.00 18,836.00
NZD 14,893.00 15,395.00
KRW 17.76 19.41
Cập nhật: 03/05/2024 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25185 25185 25453
AUD 16515 16565 17068
CAD 18401 18451 18903
CHF 27691 27741 28306
CNY 0 3474.1 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 27028 27078 27788
GBP 31350 31396 32361
HKD 0 3200 0
JPY 164.1 164.6 169.12
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0375 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14965 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18580 18630 19191
THB 0 650.2 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8490000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 03/05/2024 10:45