Hà Nội công bố thêm 133 doanh nghiệp chây ì nộp thuế

07:55 | 07/08/2016

320 lượt xem
|
Cục thuế TP Hà Nội vừa phát đi thông tin công bố danh sách 133 doanh nghiệp chay ì nộp thuế đợt 8 năm 206.
tin nhap 20160807075229
Ảnh minh họa.

Theo Cục thuế TP Hà Nội, xác định công tác quản lý nợ là một trong những nhiệm vụ trọng tâm, góp phần hoàn thành nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn, ngày 29/4/2016, cơ quan này đã có Công văn số chỉ đạo 30/30 Chi cục Thuế thành lập Ban chỉ đạo thu hồi nợ đọng.

Và với những giải pháp đồng bộ, quyết liệt, 6 tháng đầu năm 2016, Cục Thuế TP Hà Nội đã thu được tổng số tiền nợ thuế 7.433.000 triệu, tăng 120% so với cùng kỳ năm trước và bằng 76% so với kết quả thu nợ cả năm 2015. Trong đó: Thu nợ thuế, phí: 3.804.000 triệu đồng; thu nợ các khoản liên quan đến đất: 3.629.000 triệu đồng.

Còn tính đến 31/7/2016, tổng thu nợ được 8.584.000 triệu đồng, trong đó: Thu nợ thuế, phí: 4.255.000 triệu đồng; thu nợ các khoản liên quan đến đất: 4.329.000 triệu đồng.

Cũng theo Cục thuế TP Hà Nội, để đảm bảo tính công bằng trong cộng đồng người nộp thuế, Cục thuế Thành phố Hà Nội đã phối hợp với các cơ quan thông tấn báo chí đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng, cũng như công khai trên trang web của Cục Thuế Danh sách các đơn vị nợ thuế. Trong 7 tháng đầu năm 2016, Cục thuế Thành phố Hà Nội đã đăng công khai 7 đợt với 951 Doanh nghiệp, dự án nợ thuế, phí và tiền sử dụng đất tương ứng số tiền 1.906.872 triệu đồng. Kết quả sau 7 đợt công khai đã có 447/951 đơn vị nộp 294.069 triệu đồng nợ thuế vào ngân sách.

Thực hiện công tác quản lý nợ thuế, Cục Thuế TP Hà Nội tiếp tục công khai đợt VIII năm 2016 danh sách 133 đơn vị nợ thuế với tổng số tiền nợ 147.257 triệu đồng. Trong đó có 121 doanh nghiệp nợ thuế, phí 111.271 triệu đồng và 12 đơn vị nợ tiền thuê đất 35.986 triệu đồng

Đáng chú ý, trong số 12 doanh nghiệp nợ tiền thuê đất thì có doanh nghiệp như Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy và Xây dựng sông Hồng nợ 18.038 triệu đồng; Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Sáng nợ 5.491 triệu đồng; Công ty cổ phần Đồng Tháp nợ 2.991 triệu đồng; Công ty CP Bách Nghệ và T Gia Hưng nợ 2.513 triệu đồng...

Hải Anh

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 30/10/2025 00:45
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,610 14,810
Miếng SJC Nghệ An 14,610 14,810
Miếng SJC Thái Bình 14,610 14,810
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,510 14,810
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,510 14,810
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,510 14,810
NL 99.99 13,970
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,970
Trang sức 99.9 13,960 14,800
Trang sức 99.99 13,970 14,810
Cập nhật: 30/10/2025 00:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,461 14,812
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,461 14,813
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,438 1,463
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,438 1,464
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,423 1,453
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 139,361 143,861
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,636 109,136
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,464 98,964
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,292 88,792
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,368 84,868
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,246 60,746
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Cập nhật: 30/10/2025 00:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16843 17113 17692
CAD 18353 18629 19249
CHF 32419 32802 33448
CNY 0 3470 3830
EUR 30026 30299 31322
GBP 34007 34397 35336
HKD 0 3259 3460
JPY 166 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14916 15503
SGD 19797 20078 20604
THB 731 794 848
USD (1,2) 26071 0 0
USD (5,10,20) 26112 0 0
USD (50,100) 26140 26160 26345
Cập nhật: 30/10/2025 00:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,105 26,105 26,345
USD(1-2-5) 25,061 - -
USD(10-20) 25,061 - -
EUR 30,214 30,238 31,407
JPY 169.79 170.1 177.36
GBP 34,448 34,541 35,389
AUD 17,146 17,208 17,676
CAD 18,584 18,644 19,190
CHF 32,826 32,928 33,644
SGD 19,952 20,014 20,658
CNY - 3,659 3,759
HKD 3,337 3,347 3,432
KRW 17.03 17.76 19.09
THB 779.09 788.71 839.62
NZD 14,951 15,090 15,455
SEK - 2,761 2,848
DKK - 4,041 4,162
NOK - 2,599 2,677
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,887.07 - 6,608.22
TWD 779.39 - 939.12
SAR - 6,919.76 7,249.06
KWD - 83,782 88,634
Cập nhật: 30/10/2025 00:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,120 26,125 26,345
EUR 30,049 30,170 31,299
GBP 34,476 34,614 35,602
HKD 3,319 3,332 3,440
CHF 32,523 32,654 33,574
JPY 168.53 169.21 176.33
AUD 16,899 16,967 17,516
SGD 19,941 20,021 20,566
THB 785 788 823
CAD 18,458 18,532 19,071
NZD 14,937 15,438
KRW 17.63 19.29
Cập nhật: 30/10/2025 00:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26175 26175 26345
AUD 17028 17128 17733
CAD 18540 18640 19244
CHF 32671 32701 33588
CNY 0 3674.4 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30215 30245 31268
GBP 34327 34377 35485
HKD 0 3390 0
JPY 169.5 170 177.01
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 15029 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19960 20090 20811
THB 0 760.7 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14610000 14610000 14810000
SBJ 13000000 13000000 14810000
Cập nhật: 30/10/2025 00:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,155 26,206 26,345
USD20 26,156 26,206 26,345
USD1 26,156 26,206 26,345
AUD 17,073 17,173 18,282
EUR 30,336 30,336 31,652
CAD 18,488 18,588 19,896
SGD 20,024 20,174 21,050
JPY 170.13 171.63 176.24
GBP 34,485 34,635 35,846
XAU 14,488,000 0 14,692,000
CNY 0 3,557 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 30/10/2025 00:45