Giới thiệu Cổng thông tin quy trình thực hiện thủ tục xuất khẩu

21:08 | 17/05/2019

186 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sáng 17/5, Cục Xúc tiến thương mại (Bộ Công Thương) đã tổ chức hội thảo giới thiệu “Cổng thông tin quy trình thực hiện thủ tục xuất khẩu”. Đây là kênh thông tin rất hữu ích cho doanh nghiệp, các cơ quan quản lý vì chỉ cần truy cập vào website có thể biết đầy đủ quy trình thực hiện thủ tục xuất khẩu.
gioi thieu cong thong tin quy trinh thuc hien thu tuc xuat khau
Hội thảo giới thiệu Cổng thông tin quy trình thực hiện thủ tục xuất khẩu

Năm 2018, kim ngạch hàng hóa xuất nhập khẩu của cả nước ước tính đạt 482 tỷ USD, đây là mức cao nhất từ trước tới nay, đặc biệt một số mặt hàng tăng khá như thủy sản đạt 8,8 tỷ USD, tương ứng tăng 6,3%; rau quả đạt 3,8 tỷ USD, tương ứng tăng 9,2%; cà phê đạt 3,5 tỷ USD, tương ứng tăng 1,2% so với năm 2017. Như vậy, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2018 tăng gần 14% so với năm 2017.

Có được kết quả tăng trưởng ấn tượng vừa nêu, trước tiên là nhờ sự nỗ lực không ngừng của chính các doanh nghiệp. Bên cạnh đó, với hoạt động xúc tiến thương mại được triển khai đồng bộ cũng như việc nỗ lực tạo thuận lợi thương mại thông qua cắt giảm các thủ tục, đặc biệt là thủ tục trong hoạt động xuất khẩu đã góp phần tích cực cho tăng trưởng xuất khẩu.

Hoạt động xúc tiến thương mại năm 2018 được triển khai rộng khắp trên cả nước với hơn 1.000 chương trình và đã hỗ trợ cho hàng chục nghìn lượt doanh nghiệp. Cùng với đó, trong công tác tạo thuận lợi thương mại, các bộ ngành đã rà soát, đơn giản hóa thủ tục kiểm tra chuyên ngành đạt trên 90% chỉ tiêu đặt ra của Quyết định 2026/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Theo Tổng cục Hải quan, đến nay Cổng thông tin một cửa quốc gia đã có 140 thủ tục hành chính của 12 bộ, ngành kết nối và đã xử lý hơn 1,7 triệu hồ sơ của 25.800 doanh nghiệp.

Tuy nhiên, theo thống kê của một số tổ chức thì đến nay vẫn còn khoảng hơn 50% doanh nghiệp gặp vướng mắc khi tìm hiểu thông tin về thủ tục xuất nhập khẩu.

Xuất phát từ yêu cầu này, Trung tâm thương mại quốc tế - ITC đã phát triển một phần mềm dạng web có chức năng cung cấp thông tin quy trình chi tiết các bước thực hiện và tổng thời gian thực hiện của mỗi bước thủ tục, các giấy tờ cần thiết cũng như thông tin về tổ chức/cơ quan quản lý liên quan của mọi thủ tục. Doanh nghiệp, cơ quan quản lý có thể truy cập cổng thông tin tại địa chỉ: http://vietnam.tradeportal.org.

Đây là một kênh thông tin rất hữu ích cho doanh nghiệp, các cơ quan quản lý vì chỉ cần truy cập vào website là có thể biết đầy đủ về quy trình thực hiện thủ tục xuất khẩu của mỗi mặt hàng.

Việc quy trình hóa các bước thực hiện thủ tục xuất khẩu gián tiếp thúc đẩy tăng trưởng xuất khẩu do doanh nghiệp dễ dàng hiểu và thực hiện thủ tục, đồng thời giúp các cơ quan quản lý có cái nhìn tổng thể về những thủ tục liên quan trong hoạt động xuất khẩu của mỗi mặt hàng. Qua đó, các đơn vị có thể phối hợp với nhau trong việc rút ngắn thời gian, giảm các bước thực hiện thủ tục. Mặt khác, việc hình thành Cổng thông tin quy trình thực hiện thủ tục xuất khẩu cũng giúp Việt Nam thực hiện tốt hơn cam kết với WTO về công tác thuận lợi hóa thương mại quốc tế.

gioi thieu cong thong tin quy trinh thuc hien thu tuc xuat khauChính phủ điện tử: Làm sao để người dân, doanh nghiệp sử dụng được mới quan trọng
gioi thieu cong thong tin quy trinh thuc hien thu tuc xuat khauCông bố cổng thông tin hỗ trợ công tác thi và tuyển sinh năm 2019
gioi thieu cong thong tin quy trinh thuc hien thu tuc xuat khauMất cả tháng làm thủ tục, thì xuất khẩu quả vải cho ai?

Quang Hưng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,500 120,500
AVPL/SJC HCM 118,500 120,500
AVPL/SJC ĐN 118,500 120,500
Nguyên liệu 9999 - HN 11,020 11,300
Nguyên liệu 999 - HN 11,010 11,290
Cập nhật: 14/05/2025 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.000 115.500
TPHCM - SJC 118.500 120.500
Hà Nội - PNJ 113.000 115.500
Hà Nội - SJC 118.500 120.500
Đà Nẵng - PNJ 113.000 115.500
Đà Nẵng - SJC 118.500 120.500
Miền Tây - PNJ 113.000 115.500
Miền Tây - SJC 118.500 120.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 120.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.000
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 120.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.800 115.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.690 115.190
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.980 114.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.750 114.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.130 86.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.100 67.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.620 48.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.220 105.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.980 70.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.600 75.100
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.050 78.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.890 43.390
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.700 38.200
Cập nhật: 14/05/2025 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,090 11,540
Trang sức 99.9 11,080 11,530
NL 99.99 10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,300 11,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,300 11,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,300 11,600
Miếng SJC Thái Bình 11,850 12,050
Miếng SJC Nghệ An 11,850 12,050
Miếng SJC Hà Nội 11,850 12,050
Cập nhật: 14/05/2025 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16112 16379 16957
CAD 18028 18303 18922
CHF 30190 30564 31202
CNY 0 3358 3600
EUR 28183 28449 29479
GBP 33475 33863 34805
HKD 0 3199 3402
JPY 168 172 178
KRW 0 17 18
NZD 0 14979 15572
SGD 19345 19625 20152
THB 697 760 814
USD (1,2) 25694 0 0
USD (5,10,20) 25733 0 0
USD (50,100) 25761 25795 26140
Cập nhật: 14/05/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,780 25,780 26,140
USD(1-2-5) 24,749 - -
USD(10-20) 24,749 - -
GBP 33,802 33,893 34,798
HKD 3,271 3,281 3,381
CHF 30,316 30,410 31,257
JPY 171.92 172.23 179.91
THB 745.55 754.75 807.05
AUD 16,410 16,469 16,912
CAD 18,338 18,397 18,890
SGD 19,566 19,627 20,248
SEK - 2,604 2,694
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,800 3,931
NOK - 2,448 2,533
CNY - 3,572 3,669
RUB - - -
NZD 14,967 15,106 15,540
KRW 17 17.73 19.04
EUR 28,383 28,406 29,618
TWD 770.48 - 932.2
MYR 5,612.47 - 6,332.73
SAR - 6,805.15 7,162.95
KWD - 82,159 87,359
XAU - - -
Cập nhật: 14/05/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,760 25,770 26,110
EUR 28,231 28,344 29,444
GBP 33,594 33,729 34,696
HKD 3,263 3,276 3,382
CHF 30,184 30,305 31,204
JPY 171.27 171.96 179
AUD 16,251 16,316 16,845
SGD 19,545 19,623 20,158
THB 757 760 793
CAD 18,245 18,318 18,827
NZD 14,989 15,495
KRW 17.49 19.26
Cập nhật: 14/05/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25780 25780 26140
AUD 16285 16385 16948
CAD 18210 18310 18861
CHF 30417 30447 31331
CNY 0 3569.9 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28460 28560 29336
GBP 33778 33828 34941
HKD 0 3355 0
JPY 171.8 172.8 179.31
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15080 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19496 19626 20357
THB 0 726.2 0
TWD 0 845 0
XAU 11850000 11850000 12050000
XBJ 11000000 11000000 12050000
Cập nhật: 14/05/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,780 25,830 26,180
USD20 25,780 25,830 26,180
USD1 25,780 25,830 26,180
AUD 16,313 16,463 17,529
EUR 28,512 28,662 29,837
CAD 18,153 18,253 19,571
SGD 19,565 19,715 20,193
JPY 172.37 173.87 178.52
GBP 33,872 34,022 34,801
XAU 11,848,000 0 12,052,000
CNY 0 3,454 0
THB 0 760 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 14/05/2025 04:00