Giá vàng hôm nay 2/8 leo dốc

06:50 | 02/08/2022

478 lượt xem
|
(PetroTimes) - Tâm lý thận trọng của nhà đầu tư cộng với đồng USD yếu hơn đã hỗ trợ giá vàng hôm nay đi lên, đạt mức cao nhất 3 tuần.
Tin tức kinh tế ngày 1/8: Việt Nam vẫn đảm bảo tốt an ninh lương thựcTin tức kinh tế ngày 1/8: Việt Nam vẫn đảm bảo tốt an ninh lương thực
Giá vàng hôm nay 1/8 giảm nhẹGiá vàng hôm nay 1/8 giảm nhẹ
Giá vàng hôm nay 2/8 leo dốc
Ảnh minh hoạ

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 2/8/2022, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.772,13 USD/Ounce.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 49,27 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 18,53 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 9/2022 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.774,4 USD/Ounce, tăng 1,7 USD/Ounce trong phiên nhưng đã tăng khoảng 9 USD so với cùng thời điểm ngày 1/8.

Giá vàng ngày 2/8 có xu hướng tăng chủ yếu do đồng USD suy yếu trong bối cảnh thị trường đang chờ thêm các dữ liệu kinh tế mới để có thêm cơ sở đánh giá động thái tiếp theo của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) về việc tăng lãi suất.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 105,285 điểm, giảm 0,47%.

Bên cạnh đó, tâm lý thận trọng của nhà đầu tư trước nguy cơ suy thoái kinh tế ngày một lớn cũng là tác nhân hỗ trợ giá vàng hôm nay đi lên.

Tuy nhiên, ở chiều hướng ngược lại, đà tăng của giá vàng cũng đang bị kiềm chế bởi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ cao hơn.

Tại thị trường trong nước, tính đến đầu giờ sáng ngày 2/8, giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 66,80 – 67,80 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra); còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 66,70 – 67,70 triệu đồng/lượng; Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 66,90 – 67,90 triệu đồng/lượng; trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 66,92 – 67,89 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Lo khủng hoảng năng lượng, châu Âu trì hoãn tung thêm "vũ khí" vào dầu Nga
Ukraine tấn công 2 cây cầu chiến lược do Nga kiểm soát tại Kherson
Tổng thống Ukraine ra lệnh sơ tán bắt buộc ở Donetsk
Nga cắt khí đốt cho một quốc gia châu Âu
Síp có thể là nguồn khí đốt thay thế Nga cho châu Âu?
Nga tấn công dữ dội, còi báo động vang lên khắp lãnh thổ Ukraine

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 04/11/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,620 ▼80K 14,820 ▼80K
Miếng SJC Nghệ An 14,620 ▼80K 14,820 ▼80K
Miếng SJC Thái Bình 14,620 ▼80K 14,820 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,520 ▼80K 14,820 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,520 ▼80K 14,820 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,520 ▼80K 14,820 ▼80K
NL 99.99 13,850 ▼220K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,850 ▼220K
Trang sức 99.9 13,840 ▼220K 14,810 ▼80K
Trang sức 99.99 13,850 ▼220K 14,820 ▼80K
Cập nhật: 04/11/2025 17:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,462 ▲1315K 14,822 ▼80K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,462 ▲1315K 14,823 ▼80K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,434 ▼5K 1,459 ▼5K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,434 ▼5K 146 ▼1319K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 ▼5K 1,449 ▼5K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 ▲125019K 143,465 ▲129069K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 ▼375K 108,836 ▼375K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 ▼340K 98,692 ▼340K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 ▼305K 88,548 ▼305K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 ▼292K 84,635 ▼292K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 ▼209K 60,579 ▼209K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,462 ▲1315K 1,482 ▲1333K
Cập nhật: 04/11/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16607 16876 17450
CAD 18179 18455 19069
CHF 31914 32295 32939
CNY 0 3470 3830
EUR 29665 29937 30962
GBP 33651 34039 34981
HKD 0 3255 3456
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14629 15215
SGD 19625 19906 20426
THB 724 787 841
USD (1,2) 26052 0 0
USD (5,10,20) 26093 0 0
USD (50,100) 26122 26141 26349
Cập nhật: 04/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,124 26,124 26,349
USD(1-2-5) 25,080 - -
USD(10-20) 25,080 - -
EUR 29,899 29,923 31,062
JPY 167.52 167.82 174.85
GBP 34,162 34,254 35,057
AUD 16,950 17,011 17,459
CAD 18,416 18,475 19,005
CHF 32,217 32,317 33,000
SGD 19,784 19,846 20,463
CNY - 3,648 3,745
HKD 3,335 3,345 3,428
KRW 16.94 17.67 18.97
THB 773.17 782.72 833.53
NZD 14,697 14,833 15,186
SEK - 2,733 2,813
DKK - 4,001 4,117
NOK - 2,557 2,636
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,867.93 - 6,582.97
TWD 771.03 - 928.51
SAR - 6,919.74 7,244.92
KWD - 83,571 88,446
Cập nhật: 04/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,129 26,349
EUR 29,686 29,805 30,934
GBP 33,890 34,026 35,007
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 31,916 32,044 32,938
JPY 166.54 167.21 174.19
AUD 16,847 16,915 17,463
SGD 19,790 19,869 20,407
THB 786 789 825
CAD 18,359 18,433 18,967
NZD 14,726 15,225
KRW 17.60 19.26
Cập nhật: 04/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26115 26115 26349
AUD 16767 16867 17789
CAD 18354 18454 19466
CHF 32162 32192 33767
CNY 0 3659.3 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29841 29871 31593
GBP 33904 33954 35715
HKD 0 3390 0
JPY 167.66 168.16 178.7
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14719 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19774 19904 20635
THB 0 753.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14500000 14500000 16000000
SBJ 13000000 13000000 16000000
Cập nhật: 04/11/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,154 26,204 26,349
USD20 26,154 26,204 26,349
USD1 23,841 26,204 26,349
AUD 16,842 16,942 18,057
EUR 30,004 30,004 31,318
CAD 18,303 18,403 19,715
SGD 19,865 20,015 21,100
JPY 168.21 169.71 174.29
GBP 34,129 34,279 35,150
XAU 14,618,000 0 14,822,000
CNY 0 3,544 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 2
Cập nhật: 04/11/2025 17:00