Giá vàng hôm nay 26/11: Nhà đầu tư tháo chạy, vàng thêm áp lực

07:05 | 26/11/2020

192 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Trong bối cảnh các thị trường dần tìm lại được sự ổn định, các yếu tố rủi ro dần được xoá bỏ, nhiều nhà đầu tư đẩy mạnh bán vàng để dịch chuyển dòng tiền sang chứng khoán khiến giá vàng hôm nay tiếp tục chịu áp lực lớn.
gia-vang-hom-nay-19-vang-sjc-tiep-tuc-giam-manh
Ảnh minh hoạ

Trên thị trường thế giới, tính đến đầu giờ sáng ngày 26/11, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.807,61 USD/Ounce. So với cùng thời điểm ngày 23/11, giá vàng thế giới giao ngay đã giảm khoảng 3 USD/Ounce.

Giá vàng hôm nay hiện cao hơn khoảng 327 USD/Ounce so với đầu năm 2020. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 50,26 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 1/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.810,1 USD/Ounce, tăng 1,3 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 26/11 biến động nhẹ quanh ngưỡng tâm lý 1.800 USD/Ounce trong bối cảnh thị trường ghi nhận nhiều nhà đầu tư bán mạnh vàng và dịch chuyển dòng vốn sang thị trường chứng khoán. Việc chính trường Mỹ dần ổn định khi giai đoạn chuyển giao quyền lực hậu bầu cử Mỹ 2020 bắt đầu được khởi động, cộng vào đó là liên tiếp thông tin tích cực về vắc-xin Covid-19 được xem là động lực thúc đẩy xu hướng này.

Số ca nhiễm Covid-19 có xu hướng giảm tại nhiều khu vực càng củng cố lòng tin của giới đầu tư với triển vọng phục hồi kinh tế toàn cầu, qua đó cũng gia tăng áp lực lên giá vàng.

Tuy nhiên, giá vàng hôm nay cũng được hỗ trợ bởi đồng USD suy yếu.

Ghi nhận cùng thời điểm, theo giờ Việt Nam, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 91,998 điểm, giảm 0,24%.

Tại thị trường trong nước, tính đến cuối phiến giao dịch ngày 24/11, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 54,25 – 54,80 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 54,20 – 54,80 triệu đồng/lượng.

Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 54,20 – 54,70 triệu đồng/lượng và tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 54,22 – 54,68 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
AVPL/SJC HCM 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN 69,450 ▲600K 69,900 ▲450K
Nguyên liệu 999 - HN 68,350 ▼400K 69,800 ▲450K
AVPL/SJC Cần Thơ 78,800 ▼200K 80,800 ▼200K
Cập nhật: 29/03/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
TPHCM - SJC 79.000 ▼100K 81.000 ▼100K
Hà Nội - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Hà Nội - SJC 79.000 ▼100K 81.000 ▼100K
Đà Nẵng - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Đà Nẵng - SJC 79.000 ▼100K 81.000 ▼100K
Miền Tây - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 69.300 ▲800K 70.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 ▼100K 81.000 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.000 ▼100K 81.000 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 69.200 ▲800K 70.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 51.250 ▲600K 52.650 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.700 ▲470K 41.100 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.870 ▲330K 29.270 ▲330K
Cập nhật: 29/03/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,915 ▲80K 7,070 ▲80K
Trang sức 99.9 6,905 ▲80K 7,060 ▲80K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,980 ▲80K 7,100 ▲80K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,980 ▲80K 7,100 ▲80K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,980 ▲80K 7,100 ▲80K
NL 99.99 6,910 ▲80K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,910 ▲80K
Miếng SJC Thái Bình 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Miếng SJC Nghệ An 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Miếng SJC Hà Nội 7,880 ▼50K 8,080 ▼35K
Cập nhật: 29/03/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 69,250 ▲750K 70,500 ▲750K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 69,250 ▲750K 70,600 ▲750K
Nữ Trang 99.99% 69,150 ▲750K 70,000 ▲750K
Nữ Trang 99% 67,807 ▲743K 69,307 ▲743K
Nữ Trang 68% 45,755 ▲510K 47,755 ▲510K
Nữ Trang 41.7% 27,343 ▲313K 29,343 ▲313K
Cập nhật: 29/03/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,744.51 15,903.54 16,414.36
CAD 17,859.08 18,039.48 18,618.89
CHF 26,797.53 27,068.21 27,937.63
CNY 3,362.04 3,396.00 3,505.60
DKK - 3,518.32 3,653.18
EUR 26,047.45 26,310.56 27,476.69
GBP 30,507.55 30,815.71 31,805.49
HKD 3,090.38 3,121.59 3,221.86
INR - 296.93 308.81
JPY 159.05 160.66 168.34
KRW 15.91 17.67 19.28
KWD - 80,430.82 83,649.45
MYR - 5,194.61 5,308.11
NOK - 2,235.93 2,330.95
RUB - 255.73 283.10
SAR - 6,596.77 6,860.75
SEK - 2,269.46 2,365.91
SGD 17,917.31 18,098.29 18,679.60
THB 600.95 667.72 693.31
USD 24,610.00 24,640.00 24,980.00
Cập nhật: 29/03/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,906 16,006 16,456
CAD 18,059 18,159 18,709
CHF 27,048 27,153 27,953
CNY - 3,393 3,503
DKK - 3,535 3,665
EUR #26,275 26,310 27,570
GBP 30,931 30,981 31,941
HKD 3,096 3,111 3,246
JPY 160.66 160.66 168.61
KRW 16.64 17.44 20.24
LAK - 0.88 1.24
NOK - 2,242 2,322
NZD 14,568 14,618 15,135
SEK - 2,266 2,376
SGD 17,940 18,040 18,640
THB 627.28 671.62 695.28
USD #24,568 24,648 24,988
Cập nhật: 29/03/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,620.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,213.00 26,318.00 27,483.00
GBP 30,653.00 30,838.00 31,788.00
HKD 3,106.00 3,118.00 3,219.00
CHF 26,966.00 27,074.00 27,917.00
JPY 159.88 160.52 167.96
AUD 15,849.00 15,913.00 16,399.00
SGD 18,033.00 18,105.00 18,641.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,979.00 18,051.00 18,585.00
NZD 14,568.00 15,057.00
KRW 17.62 19.22
Cập nhật: 29/03/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24610 24660 25000
AUD 15946 15996 16411
CAD 18121 18171 18576
CHF 27290 27340 27752
CNY 0 3397.9 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26478 26528 27038
GBP 31115 31165 31625
HKD 0 3115 0
JPY 161.97 162.47 167
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0254 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14617 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18225 18225 18586
THB 0 639.6 0
TWD 0 777 0
XAU 7900000 7900000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 13:00