Giá vàng hôm nay 20/1: Giữ đà tăng nhẹ

07:19 | 20/01/2021

303 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Triển vọng về các gói hỗ trợ, kích thích kinh tế mới của Mỹ đã kéo đồng USD đi xuống, cộng với lo ngại về dịch Covid-19 và tâm lý bắt đáy của nhà đầu tư đã hỗ trợ giá vàng hôm nay giữ đà đi lên.
tin-duoc-khong-gia-vang-ve-moc-28-trieu-dongluong
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 20/1, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.840,02 USD/Ounce. So với cùng thời điểm ngày 19/1, giá vàng thế giới giao ngay đã tăng khoảng 3 USD/Ounce.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 51,14 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 3/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.841,9 USD/Ounce, tăng 0,2 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 20/1 tiếp tục xu hướng tăng nhẹ chủ yếu do đồng USD quay đầu giảm mạnh.

Đồng USD quay đầu giảm mạnh trong bối cảnh bà Janet Yellen sẽ có cuộc điều trần trước Thượng viện Mỹ với vai trò mới, người điều hành chính sách kinh tế của Mỹ sau nhiều năm nắm giữ vị trí lãnh đạo của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.

Bà Yennet được cho là sẽ phác thảo và đưa ra thiết kế cho gói cứu trợ Covid-19 trị giá 1.900 tỷ USD theo đề xuất của Tổng thống đắc cử Joe Biden. Việc một lượng lớn tiền mặt được bơm vào nền kinh tế sẽ hỗ trợ tích cực cho tăng trưởng kinh tế, nhưng ở chiều hướng ngược lại nó cũng có thể đẩy lạm phát tăng cao, nợ chính phủ gia tăng.

Ghi nhận cùng thời điểm, theo giờ Việt Nam, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 90,468 điểm, giảm 0,32%.

Đồng USD suy yếu trong khi lợi suất trái phiếu Mỹ tăng không cao chính là trợ lực thúc đẩy giá vàng đi lên.

Giá vàng hôm nay tiếp tục được hỗ trợ bởi diễn biến của dịch Covid-19 vẫn đang gia tăng tại nhiều quốc gia.

Theo trang cập nhật thời gian thực Worldometers, thế giới ghi nhận 96.558.342 ca nhiễm và 2.063.229 người chết do Covid-19, tăng lần lượt 598.419 và 15.168 ca trong 24 giờ qua. 69.200.531 người đã bình phục.

Tại thị trường trong nước, tính đến cuối phiên giao dịch ngày 19/1, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 55,85 – 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 55,88 – 56,28 triệu đồng/lượng.

Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 55,95 – 56,30 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,650
AVPL/SJC HCM 81,700 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,650
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 83.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,670
Trang sức 99.9 7,455 7,660
NL 99.99 7,460
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 83,800
SJC 5c 81,800 83,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 83,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,004 16,024 16,624
CAD 18,185 18,195 18,895
CHF 27,420 27,440 28,390
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,541 3,711
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,899 30,909 32,079
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.24 160.39 169.94
KRW 16.28 16.48 20.28
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,714 14,724 15,304
SEK - 2,252 2,387
SGD 18,115 18,125 18,925
THB 637.19 677.19 705.19
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 04:00