Giá điện tăng như thế nào 10 năm qua
338 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Giá bán lẻ điện bình quân đã có 9 lần tăng trong 2009 - 2018, có lần tăng tới hơn 15%.
Theo VnExpress.net
Công khai, minh bạch giá bán lẻ điện Trước thông tin sẽ tăng giá bán lẻ điện bình quân vào nửa cuối tháng 3-2019 với mức điều chỉnh dự kiến là 8,36%, phóng viên Báo Năng lượng Mới đã có cuộc trao đổi với ông Nguyễn Anh Tuấn - Cục trưởng Cục Điều tiết Điện lực (Bộ Công Thương) - để làm rõ vấn đề này.
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
112,000
114,000
AVPL/SJC HCM
112,000
114,000
AVPL/SJC ĐN
112,000
114,000
Nguyên liệu 9999 - HN
10,930
11,260
Nguyên liệu 999 - HN
10,920
11,250
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
109.500
113.500
TPHCM - SJC
112.000
114.000
Hà Nội - PNJ
109.500
113.500
Hà Nội - SJC
112.000
114.000
Đà Nẵng - PNJ
109.500
113.500
Đà Nẵng - SJC
112.000
114.000
Miền Tây - PNJ
109.500
113.500
Miền Tây - SJC
112.000
114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
109.500
113.500
Giá vàng nữ trang - SJC
112.000
114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
109.500
Giá vàng nữ trang - SJC
112.000
114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
109.500
113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
109.500
113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
109.500
112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
109.390
111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
108.700
111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
108.480
110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
76.650
84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
58.170
65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.240
46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
100.190
102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
60.970
68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
65.450
72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
68.810
76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
34.650
42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
29.610
37.110
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,770
11,340
Trang sức 99.9
10,760
11,330
NL 99.99
10,770
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,000
11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,000
11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,000
11,350
Miếng SJC Thái Bình
11,200
11,400
Miếng SJC Nghệ An
11,200
11,400
Miếng SJC Hà Nội
11,200
11,400
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16018
16284
16866
CAD
18204
18480
19104
CHF
31144
31522
32174
CNY
0
3358
3600
EUR
28927
29196
30243
GBP
33694
34083
35039
HKD
0
3212
3416
JPY
175
179
186
KRW
0
0
18
NZD
0
15095
15686
SGD
19247
19526
20065
THB
691
754
810
USD (1,2)
25685
0
0
USD (5,10,20)
25723
0
0
USD (50,100)
25751
25785
26140
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,760
25,760
26,120
USD(1-2-5)
24,730
-
-
USD(10-20)
24,730
-
-
GBP
33,968
34,060
34,982
HKD
3,282
3,292
3,392
CHF
31,194
31,291
32,163
JPY
178.5
178.82
186.81
THB
740.07
749.21
801.6
AUD
16,287
16,346
16,793
CAD
18,454
18,514
19,017
SGD
19,426
19,486
20,104
SEK
-
2,648
2,742
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,883
4,018
NOK
-
2,432
2,519
CNY
-
3,514
3,610
RUB
-
-
-
NZD
15,047
15,187
15,633
KRW
16.91
-
18.95
EUR
29,038
29,061
30,301
TWD
718.5
-
869.45
MYR
5,495.06
-
6,198.75
SAR
-
6,797.15
7,154.99
KWD
-
82,344
87,585
XAU
-
-
-
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,740
25,750
26,090
EUR
28,913
29,029
30,117
GBP
33,782
33,918
34,888
HKD
3,273
3,286
3,393
CHF
31,098
31,223
32,134
JPY
177.71
178.42
185.88
AUD
16,208
16,273
16,801
SGD
19,422
19,500
20,031
THB
757
760
794
CAD
18,383
18,457
18,972
NZD
15,207
15,715
KRW
17.45
19.24
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25765
25765
26125
AUD
16180
16280
16853
CAD
18365
18465
19022
CHF
31279
31309
32190
CNY
0
3517.1
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
29044
29144
30017
GBP
33926
33976
35087
HKD
0
3320
0
JPY
179.2
179.7
186.25
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2490
0
NZD
0
15188
0
PHP
0
422
0
SEK
0
2633
0
SGD
19385
19515
20248
THB
0
720.6
0
TWD
0
770
0
XAU
11700000
11700000
12000000
XBJ
11200000
11200000
12000000
Cập nhật: 20/04/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,770
25,820
26,120
USD20
25,770
25,820
26,120
USD1
25,770
25,820
26,120
AUD
16,219
16,369
17,463
EUR
29,191
29,341
30,553
CAD
18,317
18,417
19,760
SGD
19,461
19,611
20,111
JPY
179.16
180.66
185.56
GBP
34,025
34,175
35,054
XAU
11,698,000
0
12,002,000
CNY
0
3,401
0
THB
0
757
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 20/04/2025 15:45