Dự án hơn 8.000 tỷ "đắp chiếu" ở Gang thép Thái Nguyên

18:11 | 20/04/2019

173 lượt xem
|
Dự án mở rộng giai đoạn 2 Gang thép Thái Nguyên có tổng mức đầu tư 8.100 tỷ đồng đã ngưng trệ nhiều năm chưa biết ngày khởi động lại.
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen
Ngày 20/4, Cơ quan cảnh sát điều tra Bộ Công an (C03) thông báo đã khởi tố vụ 5 cựu lãnh đạo Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), Tổng công ty Thép Việt Nam do có dấu hiệu vi phạm pháp luật xảy ra tại Dự án mở rộng sản xuất giai đoạn 2 tại TISCO.
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen
Sau giai đoạn 1 vận hành thành công, hiệu quả. Năm 2005 dự án cải tạo, mở rộng giai đoạn 2 được phê duyệt, với tổng vốn hơn 3.800 tỷ đồng (hơn 242 triệu USD), gồm 2 gói thầu chính. Tổng thầu chính dự án là MCC (Trung Quốc).
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen
Năm 2013 dự án tạm dừng thi công. Đến nay nhiều thiết bị dự án do để ngoài trời đã bắt đầu hoen gỉ. Lãnh đạo Ban quản lý dự án cho biết, theo tính toán cần thêm khoảng 2.000 tỷ đồng để khởi động lại dự án và đưa vào vận hành.
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen
Khung thép nằm ngổn ngang trong khu dự án
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen
Cỏ mọc đầy tại khu nhà xưởng đã hoàn thành của dự án. Năm 2013, dự án bất ngờ tạm dừng triển khai cho đến nay.
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen

Khung nhà xưởng được lắp ráp dở dang tại dự án, chưa biết ngày được hoàn thiện.

Theo kết luận thanh tra, tổng giá trị TISCO thanh toán cho dự án là hơn 4.400 tỷ đồng; tổng dư nợ gốc, lãi vay ngân hàng phải trả trên 3.800 tỷ đồng (hiện lãi vay phải trả hơn 40 tỷ đồng một tháng), trong đó thanh toán cho MCC trên 92% giá trị hợp đồng nhưng các hạng mục của dự án đều chưa hoàn thành.

du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen

Thiết bị của dự án được tổng thầu MCC chuyển sang từ năm 2010 - 2011 và được bảo quản trong kho của TISCO.

du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen

Bên trong kho chứa thiết bị, chủ yếu là thiết bị điện của dự án mở rộng giai đoạn 2 Gang thép Thái Nguyên.

du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen
Packing list (bảng kê chi tiết) các thiết bị được MCC nhập, sử dụng cho dự án giai đoạn 2 Gang thép Thái Nguyên. Hiện các thiết bị này vẫn được TISCO và tổng thầu bảo quản tại kho.

Theo VNE

du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen5 cựu lãnh đạo liên quan dự án gang thép Thái Nguyên bị bắt
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyenÔng chủ Thái Hưng rời ghế Chủ tịch Gang thép Thái Nguyên
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyen"Giấy bột Phương Nam bán không ai mua, Gang thép Thái Nguyên bán được lại vướng pháp lý"
du an hon 8000 ty dap chieu o gang thep thai nguyenNghi vấn có trục lợi trong quá trình thoái vốn tại Gang thép Thái Nguyên

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 150,600 ▲4600K 152,100 ▲3100K
Hà Nội - PNJ 150,600 ▲4600K 152,100 ▲3100K
Đà Nẵng - PNJ 150,600 ▲4600K 152,100 ▲3100K
Miền Tây - PNJ 150,600 ▲4600K 152,100 ▲3100K
Tây Nguyên - PNJ 150,600 ▲4600K 152,100 ▲3100K
Đông Nam Bộ - PNJ 150,600 ▲4600K 152,100 ▲3100K
Cập nhật: 17/10/2025 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
Trang sức 99.9 15,140 ▲440K 15,290 ▲390K
NL 99.99 15,150 ▲440K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 15,150 ▲440K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
Miếng SJC Thái Bình 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
Miếng SJC Nghệ An 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
Miếng SJC Hà Nội 15,150 ▲440K 15,300 ▲390K
Cập nhật: 17/10/2025 13:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,515 ▲44K 15,302 ▲390K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,515 ▲44K 15,303 ▲390K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 150 ▼1309K 1,522 ▲41K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 150 ▼1309K 1,523 ▲41K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,477 ▲41K 1,507 ▲41K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,708 ▲4059K 149,208 ▲4059K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,686 ▲3075K 113,186 ▲3075K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,136 ▲2788K 102,636 ▲2788K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,586 ▲2501K 92,086 ▲2501K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,517 ▲2391K 88,017 ▲2391K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,498 ▲1710K 62,998 ▲1710K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,515 ▲44K 153 ▼1338K
Cập nhật: 17/10/2025 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16516 16785 17367
CAD 18222 18498 19115
CHF 32666 33050 33701
CNY 0 3470 3830
EUR 30207 30481 31504
GBP 34624 35016 35947
HKD 0 3260 3462
JPY 168 173 179
KRW 0 17 19
NZD 0 14784 15370
SGD 19837 20119 20641
THB 725 788 841
USD (1,2) 26070 0 0
USD (5,10,20) 26111 0 0
USD (50,100) 26139 26189 26356
Cập nhật: 17/10/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,356
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,447 30,471 31,570
JPY 172.51 172.82 179.89
GBP 35,031 35,126 35,934
AUD 16,796 16,857 17,287
CAD 18,461 18,520 19,032
CHF 33,037 33,140 33,792
SGD 20,003 20,065 20,676
CNY - 3,651 3,745
HKD 3,341 3,351 3,431
KRW 17.18 17.92 19.22
THB 773.87 783.43 833.25
NZD 14,803 14,940 15,281
SEK - 2,759 2,837
DKK - 4,072 4,186
NOK - 2,581 2,654
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.13 - 6,550
TWD 777.39 - 935.29
SAR - 6,925.89 7,244.45
KWD - 84,140 88,935
Cập nhật: 17/10/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,175 26,176 26,356
EUR 30,246 30,367 31,451
GBP 34,804 34,944 35,882
HKD 3,325 3,338 3,440
CHF 32,708 32,839 33,732
JPY 171.48 172.17 179.09
AUD 16,763 16,830 17,346
SGD 20,034 20,114 20,626
THB 789 792 826
CAD 18,441 18,515 18,996
NZD 14,859 15,336
KRW 17.84 19.50
Cập nhật: 17/10/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26356
AUD 16729 16829 17437
CAD 18406 18506 19112
CHF 32865 32895 33811
CNY 0 3661.3 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30376 30406 31434
GBP 34911 34961 36064
HKD 0 3390 0
JPY 171.76 172.26 179.27
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14891 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19988 20118 20851
THB 0 754.6 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14710000 14710000 14910000
SBJ 12000000 12000000 14910000
Cập nhật: 17/10/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,150 26,200 26,356
USD20 26,150 26,200 26,356
USD1 23,854 26,200 26,356
AUD 16,769 16,869 17,987
EUR 30,508 30,508 31,839
CAD 18,344 18,444 19,763
SGD 20,056 20,206 20,681
JPY 172.14 173.64 178.28
GBP 34,982 35,132 36,320
XAU 14,708,000 0 14,912,000
CNY 0 3,544 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/10/2025 13:00