Dọn nhà, cặp vợ chồng già tìm được tờ vé số trúng 42 tỷ đồng

10:52 | 23/11/2018

219 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một cặp vợ chồng đã dọn dẹp nhà của họ trong tuần này để chuẩn bị cho Lễ Tạ Ơn thì bất ngờ tìm thấy một vé số trúng thưởng trị giá 1,8 triệu USD (gần 42 tỷ đồng).
Dọn nhà, cặp vợ chồng già tìm được tờ vé số trúng 42 tỷ đồng
Vợ chồng Harold và Tina Ehrenberg nhận giải thưởng trị giá 1,8 triệu USD. (Nguồn: Louisiana Lottery)

Harold và Tina Ehrenberg, một cặp vợ chồng già sống tại bang Louisiana, Mỹ vừa tìm thấy tờ vé xổ số trúng thưởng Louisiana Lottery trị giá 1,8 triệu USD trên bàn đầu giường của họ vào ngày 17/11 vừa qua, chỉ hai tuần trước khi quyền nhận tiền trúng giải của họ hết hạn. Trước đó, tờ vé số được mua vào ngày 6/6.

“Lúc đầu, tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể đã nhìn nhầm, hiểu sai hoặc tờ vé số này đã hết hạn. Vì vậy, chúng tôi đã kiểm tra nó nhiều lần và chắc chắn rằng đây là tờ vé số trúng giải”, ông Harold Ehrenberg nói vớiABC News.

Ông cũng nói rằng vợ chồng ông muốn đi đến văn phòng xổ số ngay lập tức để đảm bảo mình không phạm sai lầm, nhưng ngày họ phát hiện ra tờ vé số là ngày nghỉ nên văn phòng đó đóng cửa.

Vợ chồng ông Ehrenberg cũng nhận ra sự cấp bách khi chỉ còn hai tuần để nhận giải thưởng này bởi trong vòng 180 ngày kể từ ngày công bố kết quả, người trúng thưởng phải đến nhận giải.

“Tôi cứ nghĩ đây là một nhầm lẫn, nhưng khi vợ chồng tôi đến văn phòng xổ số, nhân viên tại đây đã chúc mừng chúng tôi và chúng tôi được trao giải, mọi chuyện trở nên thực tế hơn bao giờ hết”, ông Harold Ehrenberg nói.

Cặp đôi này nhận được 1.274.313 USD sau khi trừ thuế tiểu bang và liên bang trong khi nơi bán tờ vé trúng thưởng này nhận được 1% của tổng số tiền thưởng là 17.948 USD.

Đôi vợ chồng này nói rằng họ sẽ cất giữ số tiền cho đến khi họ nghỉ hưu.

“Chúng tôi không có kế hoạch mua bất cứ thứ gì điên rồ hoặc đi du lịch xa hoa ở đâu cả. Chúng tôi sẽ gửi tiết kiệm giải thưởng đó”, bà Tina Ehrenberg nói thêm.

Theo Dân trí

Giải xổ số độc đắc 1,5 tỷ USD của Mỹ vẫn chưa có chủ
Khốn khổ vì trúng số 6,3 nghìn tỷ đồng, người đàn ông bí mật chuyển đến sống ở châu lục khác
Nghe mẹ khuyên mua thử tờ vé số, cô gái trúng ngay 93 tỷ đồng
Khách ở TP HCM mua 7 bộ số trúng 52 tỷ đồng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,000 ▼500K 120,000 ▼500K
AVPL/SJC HCM 118,000 ▼500K 120,000 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 118,000 ▼500K 120,000 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,970 ▼50K 11,250 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,960 ▼50K 11,240 ▼50K
Cập nhật: 14/05/2025 18:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.000 115.500
TPHCM - SJC 118.000 ▼500K 120.000 ▼500K
Hà Nội - PNJ 113.000 115.500
Hà Nội - SJC 118.000 ▼500K 120.000 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 113.000 115.500
Đà Nẵng - SJC 118.000 ▼500K 120.000 ▼500K
Miền Tây - PNJ 113.000 115.500
Miền Tây - SJC 118.000 ▼500K 120.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - SJC 118.000 ▼500K 120.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.000
Giá vàng nữ trang - SJC 118.000 ▼500K 120.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.800 115.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.690 115.190
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.980 114.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.750 114.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.130 86.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.100 67.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.620 48.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.220 105.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.980 70.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.600 75.100
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.050 78.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.890 43.390
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.700 38.200
Cập nhật: 14/05/2025 18:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,090 11,540
Trang sức 99.9 11,080 11,530
NL 99.99 10,750 ▼100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,750 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,300 11,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,300 11,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,300 11,600
Miếng SJC Thái Bình 11,800 ▼50K 12,000 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 11,800 ▼50K 12,000 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 11,800 ▼50K 12,000 ▼50K
Cập nhật: 14/05/2025 18:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16260 16528 17111
CAD 18096 18371 18991
CHF 30432 30807 31467
CNY 0 3358 3600
EUR 28532 28799 29832
GBP 33793 34182 35133
HKD 0 3191 3394
JPY 171 175 181
KRW 0 17 19
NZD 0 15130 15723
SGD 19455 19736 20266
THB 696 759 812
USD (1,2) 25660 0 0
USD (5,10,20) 25698 0 0
USD (50,100) 25726 25760 26105
Cập nhật: 14/05/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 34,157 34,250 35,174
HKD 3,266 3,276 3,375
CHF 30,560 30,655 31,517
JPY 173.56 173.87 181.63
THB 742.96 752.13 805.7
AUD 16,599 16,659 17,110
CAD 18,391 18,450 18,945
SGD 19,637 19,698 20,321
SEK - 2,637 2,729
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,842 3,975
NOK - 2,478 2,564
CNY - 3,560 3,657
RUB - - -
NZD 15,120 15,261 15,707
KRW 17.19 - 19.27
EUR 28,701 28,724 29,949
TWD 774.77 - 938.02
MYR 5,635.47 - 6,358.8
SAR - 6,799.87 7,157.47
KWD - 82,173 87,374
XAU - - -
Cập nhật: 14/05/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,770 25,780 26,120
EUR 28,452 28,566 29,668
GBP 33,916 34,052 35,023
HKD 3,262 3,275 3,381
CHF 30,354 30,476 31,375
JPY 171.89 172.58 179.66
AUD 16,458 16,524 17,055
SGD 19,594 19,673 20,210
THB 759 762 796
CAD 18,293 18,366 18,877
NZD 15,157 15,665
KRW 17.53 19.31
Cập nhật: 14/05/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25740 25740 26100
AUD 16446 16546 17114
CAD 18277 18377 18933
CHF 30664 30694 31583
CNY 0 3563.8 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28813 28913 29685
GBP 34098 34148 35261
HKD 0 3270 0
JPY 174.17 175.17 181.68
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15248 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19606 19736 20468
THB 0 724.8 0
TWD 0 845 0
XAU 11800000 11800000 12000000
XBJ 11000000 11000000 12000000
Cập nhật: 14/05/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,760 25,810 26,180
USD20 25,760 25,810 26,180
USD1 25,760 25,810 26,180
AUD 16,534 16,684 17,755
EUR 28,851 29,001 30,178
CAD 18,236 18,336 19,652
SGD 19,689 19,839 20,315
JPY 174.52 176.02 180.67
GBP 34,198 34,348 35,128
XAU 11,798,000 0 12,002,000
CNY 0 3,449 0
THB 0 760 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 14/05/2025 18:45