Doanh nghiệp đăng ký mới đóng góp 870.000 nghìn tỷ đồng cho nền kinh tế

18:49 | 14/07/2019

176 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - 6 tháng đầu năm 2019 có hơn 67.000 doanh nghiệp đăng ký mới, đóng góp cho nền kinh tế khoảng 870.000 tỷ đồng.  
doanh nghiep dang ky moi dong gop 870000 nghin ty dong cho nen kinh te5 tháng: Doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất trong 5 năm qua
doanh nghiep dang ky moi dong gop 870000 nghin ty dong cho nen kinh teDoanh nghiệp thành lập mới tăng mạnh trong tháng 10
doanh nghiep dang ky moi dong gop 870000 nghin ty dong cho nen kinh teDoanh nghiệp thành lập mới: Có lượng nhưng thiếu chất!

Cục Quản lý đăng ký kinh doanh (Bộ Kế hoạch & Đầu tư) cho biết, tổng vốn bổ sung vào nền kinh tế thông qua doanh nghiệp đăng ký mới và điều chỉnh tăng vốn điều lệ nửa đầu năm nay đạt 2,17 triệu tỷ đồng. Số đăng ký mới đạt mức cao nhất so với cùng kỳ trong 5 năm trở lại đây với hơn 67.000 doanh nghiệp, tổng vốn khoảng 870.000 tỷ đồng. Bình quân mỗi doanh nghiệp đăng ký mới trong giai đoạn này có vốn xấp xỉ 13 tỷ đồng.

doanh nghiep dang ky moi dong gop 870000 nghin ty dong cho nen kinh te
Doanh nghiệp đăng ký mới đóng góp 870.000 nghìn tỷ đồng cho nền kinh tế

Gần 90% doanh nghiệp mới thành lập có quy mô nhỏ, vốn dưới 10 tỷ đồng và hoạt động chủ yếu trong ngành bán buôn - bán lẻ, sửa chữa ôtô, xe máy và xây dựng. Bất động sản là ngành chỉ có hơn 4.000 doanh nghiệp mới nhưng tổng vốn đăng ký cao nhất, lên đến 280.000 tỷ đồng.

Số lượng rút lui khỏi thị trường cũng tăng mạnh trong nửa đầu năm với hơn 50.700 doanh nghiệp, trong đó đăng ký ngừng kinh doanh có thời hạn khoảng 21.000. Đây là những doanh nghiệp đã hoàn thành thủ tục ngừng kinh doanh dưới một năm để tái cơ cấu danh mục đầu tư hoặc tìm kiếm cơ hội mới, sau thời hạn này có thể quay lại hoạt động. Các kỳ báo cáo gần đây đều ghi nhận doanh nghiệp trở lại hoạt động tương đương hoặc cao hơn số ngừng kinh doanh.

Ngoài ra, thống kê của Cục Quản lý đăng ký kinh doanh cho thấy, 6 tháng đầu năm nay có hơn 16.700 doanh nghiệp không hoạt động tại địa chỉ đăng ký. Cơ quan thuế đã kiểm tra nhưng không tìm thấy hoặc không liên lạc được. Tình trạng này diễn ra ngày càng tăng, dẫn đến một số hệ luỵ như thất thu thuế của nhà nước, cạnh tranh bất bình đẳng, ảnh hưởng quyền lợi người lao động trong trường hợp doanh nghiệp bỏ trốn.

Nguyễn Anh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▼950K 74,100 ▼1000K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▼950K 74,000 ▼1000K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
TPHCM - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Hà Nội - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Hà Nội - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Đà Nẵng - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Miền Tây - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Miền Tây - SJC 81.000 83.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 ▼1300K 73.700 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 ▼970K 55.430 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 ▼760K 43.270 ▼760K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 ▼540K 30.810 ▼540K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 ▼110K 7,500 ▼110K
Trang sức 99.9 7,275 ▼110K 7,490 ▼110K
NL 99.99 7,280 ▼110K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,310 ▼30K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,000 83,300 ▼200K
SJC 5c 81,000 83,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,000 83,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,700 ▼1200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,800 ▼1200K
Nữ Trang 99.99% 72,600 ▼1200K 73,900 ▼1200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼1188K 73,168 ▼1188K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼816K 50,407 ▼816K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼501K 30,969 ▼501K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DKK - 3,584.67 3,721.91
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INR - 305.76 317.98
JPY 160.26 161.88 169.61
KRW 16.05 17.83 19.45
KWD - 82,702.86 86,008.35
MYR - 5,294.62 5,410.05
NOK - 2,284.04 2,380.99
RUB - 260.34 288.19
SAR - 6,795.62 7,067.23
SEK - 2,304.98 2,402.82
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THB 609.44 677.15 703.07
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,099 16,119 16,719
CAD 18,256 18,266 18,966
CHF 27,375 27,395 28,345
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,546 3,716
EUR #26,265 26,475 27,765
GBP 30,882 30,892 32,062
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.2 160.35 169.9
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,232 2,352
NZD 14,780 14,790 15,370
SEK - 2,263 2,398
SGD 18,115 18,125 18,925
THB 633.91 673.91 701.91
USD #25,170 25,170 25,488
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD 14,838.00 15,339.00
KRW 17.68 19.32
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25250 25250 25488
AUD 16205 16255 16765
CAD 18371 18421 18877
CHF 27680 27730 28292
CNY 0 3477 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26915 26965 27676
GBP 31193 31243 31904
HKD 0 3140 0
JPY 162.35 162.85 167.38
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0403 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14831 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18468 18518 19079
THB 0 647.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8110000 8110000 8270000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 23/04/2024 18:00