Đà Nẵng thưởng Tết Kỷ Hợi cao nhất 411 triệu đồng

14:09 | 29/12/2018

292 lượt xem
|
Kế hoạch thưởng Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019 của các doanh nghiệp trên địa bàn TP Đà Nẵng cao nhất là hơn 411 triệu đồng, thấp nhất là 100 ngàn đồng.

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Đà Nẵng vừa công bố kế hoạch thưởng Tết Nguyên đán Kỷ Hợi và Tết dương lịch 2019 của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố.

Theo đó, các doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp có mức thưởng Tết dương lịch 2019 có mức thưởng Tết như sau:

Đối với các công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước giữ 100% vốn điều lệ: tiền thưởng cao nhất là 22.000.000 đồng, thấp nhất là 200.000 đồng, bình quân người quản lý là 4.728.000 đồng và bình quân người lao động là 3.207.000 đồng.

Đối với các doanh nghiệp cổ phần có vốn góp của Nhà nước: tiền thưởng cao nhất là 40.000.000 đồng, thấp nhất là 200.000 đồng, bình quân người quản lý là 2.509.000 đồng và bình quân người lao động là 1.183.000 đồng.

da nang thuong tet ky hoi cao nhat 411 trieu dong
Đà Nẵng thưởng Tết Kỷ Hợi cao nhất 411 triệu đồng

Đối với các doanh nghiệp dân doanh: tiền thưởng cao nhất là 33.000.000 đồng, thấp nhất là 100.000 đồng, bình quân người quản lý là 2.450.000 đồng và bình quân người lao động là 870.000 đồng.

Đối với các doanh nghiệp FDI: tiền thưởng cao nhất là 112.860.000 đồng, thấp nhất là 350.000 đồng, bình quân người quản lý là 16.403.000 đồng và bình quân người lao động là 905.000 đồng.

Các doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp có mức thưởng Tết Nguyên Đán Kỷ Hợi năm 2019:

Đối với các công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước giữ 100% vốn điều lệ: tiền thưởng cao nhất là 44.000.000 đồng, thấp nhất là 500.000 đồng, bình quân người quản lý là 9.023.000 đồng và bình quân người lao động là 4.953.000 đồng.

Đối với các doanh nghiệp cổ phần có vốn góp của Nhà nước: tiền thưởng cao nhất là 50.000.000 đồng, thấp nhất là 1.000.000 đồng, bình quân người quản lý là 11.133.000 đồng và bình quân người lao động là 7.216.000 đồng.

Đối với các doanh nghiệp dân doanh: tiền thưởng cao nhất là 110.000.000 đồng, thấp nhất là 200.000 đồng, bình quân người quản lý là 14.858.000 đồng và bình quân người lao động là 8.883.000 đồng.

Đối với nhóm doanh nghiệp FDI: tiền thưởng cao nhất là 93.000.000 đồng, thấp nhất là 1.200.000 đồng, bình quân người quản lý là 20.339.000 đồng và bình quân người lao động là 5.914.000 đồng.

Các doanh nghiệp trong khu công nghiệp có mức thưởng Tết dương lịch 2019 là:

Đối với các doanh nghiệp FDI: tiền thưởng cao nhất là 30.171.000 đồng, thấp nhất là 100.000 đồng, bình quân là 3.361.000 đồng.

Đối với các doanh nghiệp dân doanh: tiền thưởng cao nhất là 2.000.000 đồng, thấp nhất là 100.000 đồng, bình quân là 763.000 đồng.

Trong khi đó, mức thưởng Tết Nguyên Đán Kỷ Hợi năm 2019 của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp là:

Đối với nhóm doanh nghiệp FDI: tiền thưởng cao nhất là 411.340.000 đồng, thấp nhất là 100.000 đồng, bình quân là 11.189.000 đồng.

Đối với các doanh nghiệp dân doanh: tiền thưởng cao nhất là 50.000.000 đồng, thấp nhất là 250.000 đồng, bình quân là 5.757.000 đồng.

Theo Dân trí

da nang thuong tet ky hoi cao nhat 411 trieu dong Bất mãn với thưởng Tết, phản ứng quyết liệt bằng cách… nhảy việc!
da nang thuong tet ky hoi cao nhat 411 trieu dong 64% doanh nghiệp thưởng Tết hơn một tháng lương
da nang thuong tet ky hoi cao nhat 411 trieu dong Thưởng Tết: Điểm các mức tiền thưởng "khủng" trong 3 năm qua

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 ▲1200K 149,000 ▲1200K
Hà Nội - PNJ 146,000 ▲1200K 149,000 ▲1200K
Đà Nẵng - PNJ 146,000 ▲1200K 149,000 ▲1200K
Miền Tây - PNJ 146,000 ▲1200K 149,000 ▲1200K
Tây Nguyên - PNJ 146,000 ▲1200K 149,000 ▲1200K
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 ▲1200K 149,000 ▲1200K
Cập nhật: 16/10/2025 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,710 ▲170K 14,910 ▲120K
Trang sức 99.9 14,700 ▲170K 14,900 ▲120K
NL 99.99 14,710 ▲170K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,710 ▲170K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,710 ▲110K 14,910 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,710 ▲110K 14,910 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,710 ▲110K 14,910 ▲110K
Miếng SJC Thái Bình 14,710 ▲110K 14,910 ▲110K
Miếng SJC Nghệ An 14,710 ▲110K 14,910 ▲110K
Miếng SJC Hà Nội 14,710 ▲110K 14,910 ▲110K
Cập nhật: 16/10/2025 12:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,471 ▲1325K 14,912 ▲110K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,471 ▲1325K 14,913 ▲110K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,459 ▲17K 1,481 ▲17K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,459 ▲17K 1,482 ▲17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,436 ▲17K 1,466 ▲17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 140,649 ▲1684K 145,149 ▲1684K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,611 ▲1275K 110,111 ▲1275K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,348 ▲1156K 99,848 ▲1156K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,085 ▲1037K 89,585 ▲1037K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,126 ▲991K 85,626 ▲991K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,788 ▲709K 61,288 ▲709K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 ▲1325K 1,491 ▲1343K
Cập nhật: 16/10/2025 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16553 16821 17397
CAD 18239 18515 19126
CHF 32469 32853 33497
CNY 0 3470 3830
EUR 30077 30351 31372
GBP 34539 34931 35861
HKD 0 3258 3460
JPY 167 172 178
KRW 0 17 19
NZD 0 14806 15398
SGD 19802 20084 20605
THB 725 788 841
USD (1,2) 26073 0 0
USD (5,10,20) 26114 0 0
USD (50,100) 26142 26192 26364
Cập nhật: 16/10/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,157 26,157 26,364
USD(1-2-5) 25,111 - -
USD(10-20) 25,111 - -
EUR 30,340 30,364 31,501
JPY 171.84 172.15 179.28
GBP 34,995 35,090 35,898
AUD 16,865 16,926 17,360
CAD 18,482 18,541 19,059
CHF 32,873 32,975 33,649
SGD 19,994 20,056 20,671
CNY - 3,653 3,748
HKD 3,338 3,348 3,429
KRW 17.2 17.94 19.35
THB 776.44 786.03 835.97
NZD 14,856 14,994 15,343
SEK - 2,744 2,822
DKK - 4,058 4,173
NOK - 2,575 2,649
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,843.69 - 6,552.79
TWD 780.13 - 938.83
SAR - 6,925.55 7,246.01
KWD - 84,024 88,864
Cập nhật: 16/10/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,182 26,184 26,364
EUR 30,135 30,256 31,339
GBP 34,745 34,885 35,822
HKD 3,324 3,337 3,439
CHF 32,540 32,671 33,556
JPY 171.07 171.76 178.66
AUD 16,751 16,818 17,334
SGD 20,010 20,090 20,601
THB 789 792 827
CAD 18,444 18,518 18,999
NZD 14,846 15,324
KRW 17.81 19.47
Cập nhật: 16/10/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26364
AUD 16726 16826 17434
CAD 18408 18508 19113
CHF 32707 32737 33624
CNY 0 3660.8 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30268 30298 31320
GBP 34846 34896 36009
HKD 0 3390 0
JPY 171.26 171.76 178.81
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19961 20091 20822
THB 0 755 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,166 26,216 26,364
USD20 26,166 26,216 26,364
USD1 23,854 26,216 26,364
AUD 16,803 16,903 18,014
EUR 30,426 30,426 31,741
CAD 18,366 18,466 19,778
SGD 20,046 20,196 20,665
JPY 171.72 173.22 177.8
GBP 34,956 35,106 35,883
XAU 14,658,000 0 14,862,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 791 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 12:00