Cuốc cỏ đồi keo, phát hiện bình gốm nghi đồ cổ bán được 400 triệu đồng

17:58 | 01/12/2018

545 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
 Vợ chồng người dân bản nghèo thuộc xã Tiền Phong (Quế Phong, Nghệ An) đi cuốc cỏ bỗng dưng phát hiện một chiếc bình gốm nghi đồ cổ đã bán được 400 triệu đồng.

Những ngày qua, người dân bản Bon, xã Tiền Phong, huyện Quế Phong, Nghệ An xôn xao câu chuyện gia đình ông Ngân Văn Xuân (57 tuổi) đi cuốc cỏ đồi keo phát hiện 1 chiếc bình gốm bán được 400 triệu đồng.

Ông Ngân Văn Xuân cho biết, trước đó vào sáng 28/11, vợ ông đi vào lán rẫy ở khu vực Huồi Xa (thuộc bản Bon) để cuốc cỏ đồi keo. Khi vợ ông Xuân dùng cuốc đào đất thì bất ngờ phát hiện một cái bình nổi lên nhưng bà không dám xem. Bà bỏ cuốc rồi chạy về nhà gọi ông Xuân ra để xem. Đến nơi, ông Xuân đã bê nguyên chiếc bình lên và đưa về nhà.

“Khi tôi đem chiếc bình ra để rửa, bà con trong bản thấy vậy kéo đến rất đông, nhiều người đã chụp ảnh, quay clip tung lên mạng xã hội Facebook. Đến tối cùng ngày, có mấy người đến hỏi mua và đặt cọc tiền. Họ bảo đọc được thông tin trên mạng xã hội. Ban đầu tôi yêu cầu cọc giá 250 triệu đồng nhưng vẫn chưa quyết để bán …”, ông Xuân chia sẻ.

Tuy nhiên chưa dừng lại ở đó, ngày hôm sau (29/11) có rất nhiều người đến hỏi mua, trong số đó có người đàn ông ở thị xã Thái Hòa (Nghệ An) trả giá 400 triệu đồng và ông Xuân đã đồng ý bán.

Khoảng 8 giờ ngày 29/11, ông Xuân đã giao bình gốm cổ và nhận 400 triệu đồng từ người đàn ông này. Gia đình ông Xuân rất nghèo, hiện ở trong 1 căn nhà cấp bốn 2 gian tạm bợ.

cuoc co doi keo phat hien binh gom nghi do co ban duoc 400 trieu dong

Ông Ngân Văn Xuân chùi rửa chiếc bình gốm cổ đào được khi đi cuốc cỏ đồi keo.

cuoc co doi keo phat hien binh gom nghi do co ban duoc 400 trieu dong
cuoc co doi keo phat hien binh gom nghi do co ban duoc 400 trieu dong

Ông Ngân Văn Xuân chùi rửa chiếc bình gốm cổ đào được khi đi cuốc cỏ đồi keo.

cuoc co doi keo phat hien binh gom nghi do co ban duoc 400 trieu dong

Chiếc bình gốm cổ với hình rồng, hổ vờn nhau được bán với giá 400 triệu đồng.

Theo Dân trí

cuoc co doi keo phat hien binh gom nghi do co ban duoc 400 trieu dongĐào được bình rượu cổ 2.000 năm tuổi của giới quý tộc xưa

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 112,000 114,000
AVPL/SJC HCM 112,000 114,000
AVPL/SJC ĐN 112,000 114,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,260
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,250
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 109.500 113.500
TPHCM - SJC 112.000 114.000
Hà Nội - PNJ 109.500 113.500
Hà Nội - SJC 112.000 114.000
Đà Nẵng - PNJ 109.500 113.500
Đà Nẵng - SJC 112.000 114.000
Miền Tây - PNJ 109.500 113.500
Miền Tây - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 109.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 109.500 112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.390 111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 108.700 111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.480 110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.650 84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.170 65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.240 46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.190 102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 60.970 68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.450 72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.810 76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.650 42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.610 37.110
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,820 11,340
Trang sức 99.9 10,810 11,330
NL 99.99 10,820
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,050 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,050 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,050 11,350
Miếng SJC Thái Bình 11,200 11,400
Miếng SJC Nghệ An 11,200 11,400
Miếng SJC Hà Nội 11,200 11,400
Cập nhật: 21/04/2025 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 21/04/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/04/2025 00:02