Công ty chôn kho báu đầy vàng, bạc trị giá 2,3 tỷ đồng để mọi người săn lùng

06:57 | 18/05/2019

3,215 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một công ty đã chôn 3 rương kho báu chứa đầy vàng, bạc trị giá 100.000 USD (hơn 2,3 tỷ đồng) ở đâu đó tại Edmonton, Calgary hay Vancouver để mọi người đi săn lùng.
Công ty chôn kho báu đầy vàng, bạc trị giá 2,3 tỷ đồng để mọi người săn lùng
Công ty Gold Hunt sẽ mở cuộc săn lùng kho báu với giải thưởng 100.000 USD.

Theo một số nguồn tin, vào ngày 1/6 tới đây, một công ty có tên Gold Hunt sẽ mở cuộc săn lùng kho báu đã bị công ty này chôn vùi ở ba thành phố phía tây Canada kể trên.

Những người muốn thử sức tìm kiếm vận may có thể mua bản đồ với giá 25 USD để dẫn họ đến kho báu mà công ty này nói rằng nó đã bị chôn vùi.

Các nhà tổ chức nên cuộc săn tìm này của Gold Hunt đã lấy cảm hứng từ một câu chuyện mà họ nghe về một nhà sưu tập đồ cổ người Mỹ, người đã để lại manh mối trong một cuốn sách mà ông viết để dẫn đến kho báu bị chôn vùi.

Ông Chris Cromwell, một trong 5 người nảy ra ý tưởng săn tìm kho báu, nói rằng đó là một dự án đặc biệt cho họ.

Theo đó, ông Cromwell, người phát ngôn của Gold Hunt, cho biết những nhà đầu tư ẩn danh này đã sử dụng tiền của chính họ để tạo ra cuộc thi và cung cấp một lượng vàng bạc đủ để “đổi đời” cho những người chiến thắng.

Nếu ai đó đoạt được giải thưởng 100.000 USD, số tiền này chắc chắn sẽ thay đổi cuộc sống của họ. Họ rất có thể sẽ rất bàng hoàng và ngạc nhiên khi tìm thấy nó, ông Cromwell nói.

“Bạn có thể tưởng tượng được rằng nếu một gia đình đi săn kho báu như một hoạt động vui vẻ cuối tuần và lại đạt được tới 100.000 USD? Điều đó sẽ giúp con cái của họ trả được học phí đầy đủ, nó cũng có thể trả một phần tiền mua nhà của họ. Đó là một chiến thắng lớn cho mọi người”, ông này nói thêm.

Bên cạnh đó, một điều kiện cho những người tham gia mua bản đồ tìm kho báu sẽ sớm được công bố, ông Cromwell cho biết.

“Sẽ có giới hạn ở mỗi thành phố cho số người có thể đăng ký mua bản đồ. Điều này là để giảm thiểu các mối quan tâm về độ an toàn và hậu cần, cũng như giảm số người cố gắng đào nhiều hố trong khắp các thành phố này”, ông Cromwell nói thêm.

Theo Dân trí

Cảnh sát làm mất kho báu cổ, dân bắt Bộ Tài chính đền hơn 700 triệu đồng
"Ăn may" đào được kho báu hơn 3.000 đồng xu từ thế kỷ 4
Bất ngờ tìm thấy cả kho báu đầy trang sức ẩn trong cuốn sách cũ mèm
May mắn ập đến, người phụ nữ vừa xin được việc, vừa trúng số 2 lần liền
Kì lạ khối tài sản trị giá 5,7 nghìn tỷ đồng để mãi không có ai đến nhận
Đào được viên kim cương to hơn quả bóng tennis, lớn thứ 2 thế giới

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,100 ▼350K 74,050 ▼350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,000 ▼350K 73,950 ▼350K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.500 ▼1000K 83.800 ▼700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,275 ▼45K 7,490 ▼35K
Trang sức 99.9 7,265 ▼45K 7,480 ▼35K
NL 99.99 7,270 ▼45K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,250 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
Miếng SJC Thái Bình 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Miếng SJC Nghệ An 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Miếng SJC Hà Nội 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 ▼800K 84,000 ▼500K
SJC 5c 81,700 ▼800K 84,020 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 ▼800K 84,030 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,000 ▼100K 74,700 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,000 ▼100K 74,800 ▼200K
Nữ Trang 99.99% 72,800 ▼100K 73,900 ▼200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼198K 73,168 ▼198K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼136K 50,407 ▼136K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼84K 30,969 ▼84K
Cập nhật: 25/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,244 16,344 16,794
CAD 18,278 18,378 18,928
CHF 27,287 27,392 28,192
CNY - 3,462 3,572
DKK - 3,592 3,722
EUR #26,702 26,737 27,997
GBP 31,233 31,283 32,243
HKD 3,166 3,181 3,316
JPY 159.85 159.85 167.8
KRW 16.63 17.43 20.23
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,270 2,350
NZD 14,814 14,864 15,381
SEK - 2,283 2,393
SGD 18,194 18,294 19,024
THB 629.78 674.12 697.78
USD #25,166 25,166 25,476
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,177.00 25,477.00
EUR 26,671.00 26,778.00 27,961.00
GBP 31,007.00 31,194.00 32,152.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,297.00
CHF 27,267.00 27,377.00 28,214.00
JPY 159.70 160.34 167.58
AUD 16,215.00 16,280.00 16,773.00
SGD 18,322.00 18,396.00 18,933.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,215.00 18,288.00 18,819.00
NZD 14,847.00 15,342.00
KRW 17.67 19.30
Cập nhật: 25/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25477
AUD 16293 16343 16848
CAD 18321 18371 18822
CHF 27483 27533 28095
CNY 0 3465.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26904 26954 27664
GBP 31369 31419 32079
HKD 0 3140 0
JPY 161.18 161.68 166.19
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14860 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18435 18485 19042
THB 0 642.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8180000 8180000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 11:00