Cao tốc TP HCM - Mộc Bài: Doanh nghiệp muốn làm phải có vốn chủ sở hữu 1.491 tỷ đồng

09:52 | 16/10/2024

Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Cao tốc TP HCM - Mộc bài có tổng mức đầu tư giai đoạn 1 là 19.617 tỷ đồng. Doanh nghiệp muốn tham gia Dự án phải có vốn chủ sở hữu 1.491 tỷ đồng, chiếm 15% tổng mức đầu tư.

Đây là nội dung trong văn bản Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông TP HCM (Ban Giao thông) gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tổ chức khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư đối với Dự án đầu tư đường cao tốc TP HCM - Mộc Bài, giai đoạn 1.

Cao tốc TP HCM – Mộc Bài: Doanh nghiệp muốn làm phải có vốn chủ sở hữu 1.491 tỷ đồng
Phối cảnh cao tốc TP HCM - Mộc Bài có 8 làn xe ở địa phận TP HCM

Theo thông tin từ Ban Giao thông, Dự án đầu tư đường cao tốc TP HCM - Mộc Bài, có tổng mức đầu tư giai đoạn 1 là 19.617 tỷ đồng. Trong đó, phần vốn nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án theo phương thức đối tác công - tư (PPP) tham gia là 9.943 tỷ đồng, chiếm 50,69% tổng mức đầu tư Dự án.

Phần vốn Nhà nước đầu tư vào dự án là 9.674 tỷ đồng, chiếm 49,31% tổng mức đầu tư Dự án. Phần vốn này chủ yếu sử dụng vào việc giải phóng mặt bằng.

Ngoài thu xếp vốn cho dự án, nhà đầu tư muốn tham gia dự án phải có vốn chủ sở hữu là 1.491 tỷ đồng, chiếm 15% tổng mức đầu tư Dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 77 của Luật Đầu tư theo phương thức PPP.

Dự án cao tốc TP HCM - Mộc Bài dự kiến thời gian thu phí là 16 năm 9 tháng, dự kiến mức lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư khoảng 11,77%/năm.

Cao tốc TP HCM – Mộc Bài: Doanh nghiệp muốn làm phải có vốn chủ sở hữu 1.491 tỷ
Giai đoạn 1 toàn tuyến có 4 làn xe, sau đó nâng lên 8 làn xe trên địa phận TP HCM, đoạn còn lại trên địa phận tỉnh Tây Ninh, có 6 làn xe.

Đối với hình thức chọn nhà đầu tư, trường hợp có không quá 3 nhà đầu tư sẽ đàm phán cạnh tranh.

Trường hợp có dưới 6 nhà đầu tư, trong đó có ít nhất một nhà đầu tư nước ngoài thì tổ chức đấu thầu quốc tế. Trường hợp có từ 6 nhà đầu tư là doanh nghiệp Việt Nam sẽ được đấu thầu rộng rãi trong nước.

Theo quy hoạch, tuyến cao tốc TP HCM - Mộc Bài chạy song song với quốc lộ 22, điểm bắt đầu của tuyến cao tốc từ đường Vành đai 3 thuộc huyện Củ Chi và điểm cuối kết nối vào Quốc lộ 22 tại khu vực cửa khẩu Mộc Bài. Tổng chiều dài toàn tuyến là 53,5km, trong đó, đoạn qua TP HCM dài 23,7km, giai đoạn 1 toàn tuyến có 4 làn xe, sau đó nâng lên 8 làn xe trên địa phận TP HCM, đoạn còn lại trên địa phận tỉnh Tây Ninh, có 6 làn xe.

H. Nguyên

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-nha
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,500 84,000
AVPL/SJC HCM 80,500 84,000
AVPL/SJC ĐN 80,500 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 81,100 ▲600K 82,400
Nguyên liệu 999 - HN 81,000 ▲600K 82,300
AVPL/SJC Cần Thơ 80,500 84,000
Cập nhật: 13/11/2024 15:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 80.800 ▼400K 82.400 ▼400K
TPHCM - SJC 80.500 84.000
Hà Nội - PNJ 80.800 ▼400K 82.400 ▼400K
Hà Nội - SJC 80.500 84.000
Đà Nẵng - PNJ 80.800 ▼400K 82.400 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 80.500 84.000
Miền Tây - PNJ 80.800 ▼400K 82.400 ▼400K
Miền Tây - SJC 80.500 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 80.800 ▼400K 82.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.500 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 80.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.500 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 80.800 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 80.700 ▼400K 81.500 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 80.620 ▼400K 81.420 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 79.790 ▼390K 80.790 ▼390K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 74.250 ▼370K 74.750 ▼370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 59.880 ▼300K 61.280 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 54.170 ▼270K 55.570 ▼270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 51.730 ▼260K 53.130 ▼260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 48.470 ▼240K 49.870 ▼240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 46.430 ▼230K 47.830 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.650 ▼170K 34.050 ▼170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.310 ▼150K 30.710 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.650 ▼130K 27.050 ▼130K
Cập nhật: 13/11/2024 15:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,020 ▲60K 8,310 ▼30K
Trang sức 99.9 8,010 ▲60K 8,300 ▼30K
NL 99.99 8,085 ▲105K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,010 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,110 ▲60K 8,350 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,110 ▲60K 8,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,110 ▲60K 8,320 ▼30K
Miếng SJC Thái Bình 8,050 ▼30K 8,400 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,050 ▼30K 8,400 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,050 ▼30K 8,400 ▼30K
Cập nhật: 13/11/2024 15:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,145.71 16,308.80 16,832.04
CAD 17,720.00 17,898.99 18,473.26
CHF 28,028.88 28,312.00 29,220.34
CNY 3,424.10 3,458.69 3,569.66
DKK - 3,545.96 3,681.76
EUR 26,254.69 26,519.89 27,694.34
GBP 31,503.16 31,821.38 32,842.32
HKD 3,178.11 3,210.21 3,313.21
INR - 299.71 311.69
JPY 158.30 159.90 167.51
KRW 15.60 17.34 18.81
KWD - 82,215.28 85,502.33
MYR - 5,650.70 5,773.96
NOK - 2,244.53 2,339.83
RUB - 246.90 273.32
SAR - 6,731.10 6,978.52
SEK - 2,280.21 2,377.03
SGD 18,483.29 18,669.99 19,268.99
THB 646.54 718.38 745.89
USD 25,150.00 25,180.00 25,502.00
Cập nhật: 13/11/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,182.00 25,502.00
EUR 26,372.00 26,478.00 27,579.00
GBP 31,679.00 31,806.00 32,771.00
HKD 3,194.00 3,207.00 3,311.00
CHF 28,183.00 28,296.00 29,140.00
JPY 159.87 160.51 167.45
AUD 16,233.00 16,298.00 16,793.00
SGD 18,587.00 18,662.00 19,183.00
THB 709.00 712.00 742.00
CAD 17,842.00 17,914.00 18,430.00
NZD 14,765.00 15,259.00
KRW 17.26 18.95
Cập nhật: 13/11/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25500
AUD 16184 16284 16847
CAD 17811 17911 18463
CHF 28298 28328 29122
CNY 0 3474.1 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3648 0
EUR 26439 26539 27412
GBP 31777 31827 32929
HKD 0 3240 0
JPY 160.55 161.05 167.56
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 5952 0
NOK 0 2294 0
NZD 0 14815 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2336 0
SGD 18533 18663 19394
THB 0 673.4 0
TWD 0 782 0
XAU 8050000 8050000 8400000
XBJ 7900000 7900000 8400000
Cập nhật: 13/11/2024 15:45