Bữa ăn gia đình ấm cúng với sản phẩm Aji-Quick mới

07:00 | 17/12/2015

563 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Công ty Ajinomoto Việt Nam chính thức tung ra thị trường các sản phẩm mới mang thương hiệu Aji-Quick, gồm Aji-Quick lẩu Kim chi và Aji-Quick lẩu Đuôi bò. 

Bên cạnh đó, sản phẩm Aji-Quick lẩu Thái vốn đã quen thuộc với những người nội trợ Việt, nay cũng có những cải tiến mới về bao bì và chất lượng, hứa hẹn sẽ tiếp tục đồng hành cùng các bữa ăn đầm ấm yêu thương trong các gia đình Việt Nam.

Việc bổ sung thêm các dòng sản phẩm mới vào nhánh thương hiệu Aji-Quick được hình thành dựa trên quá trình nghiên cứu phát triển các sản phẩm gia vị và sự thấu hiểu sâu sắc văn hóa ẩm thực Việt.

bua an gia dinh am cung voi san pham aji quick moi
Bộ ba gia vị nêm sẵn đến từ nhãn hàng Aji-Quick mang hương vị lẩu Kim chi, lẩu Đuôi bò, lẩu Thái hứa hẹn những bữa ăn ấm cúng, thơm ngon của hàng triệu gia đình Việt

Với đầy đủ các gia vị cần thiết đã được hòa trộn theo tỷ lệ phù hợp, Aji-Quick lẩu Kim chi giúp bạn dễ dàng tạo nên nước dùng chua cay như nhà hàng Hàn Quốc mà không cần mất quá nhiều thời gian để lựa chọn nguyên liệu cũng như công thức nấu phù hợp. Chỉ cần cho sản phẩm vào nước khi nấu, thật nhanh chóng và dễ dàng, bạn sẽ có thể tận hưởng ngay món lẩu Kim chi chất lượng đúng như thông điệp “Chua thanh dịu, cay đúng kiểu”. Sản phẩm không chỉ thích hợp cho các dịp lễ tết hay cuối tuần, bất cứ lúc nào gia đình bạn cũng có thể quây quần trong không khí gia đình ấm cúng bên nồi lẩu thơm ngon.

Bên cạnh đó, thay vì phải mất đến 4 tiếng để hầm đuôi bò, từ nay, với Aji-Quick lẩu Đuôi bò, chỉ cần cho sản phẩm vào nước khi nấu, bạn sẽ có ngay món lẩu với nước dùng thơm ngon từ đuôi và thịt bò cùng với sự hòa hợp của các loại gia vị cần thiết. Sản phẩm mang thông điệp “Hương nồng ấm, thấm vị bò” là trợ thủ đắc lực cho người nội trợ hiện đại vì tính tiện dụng và tiết kiệm được thời gian nấu nướng, giúp bạn có nhều thời gian hơn để tận hưởng không khí gia đình.

Mùa đông sắp đến cũng là lúc gia đình cần những phút giây quây quần bên nhau trong không khí ấm áp tình thân. Trong tiết trời se lạnh, không gì hợp lý hơn cả gia đình cùng nhau sum vầy bên nồi lẩu nóng hổi thơm lừng, vừa sẻ chia vui buồn lại vừa có thể thưởng thức bữa ăn cùng nhau.

Với giá bán hợp lý chỉ 7,000đ/gói cho tất cả sản phẩm lẩu mang thương hiệu Aji-Quick, các sản phẩm gia vị nêm sẵn Aji-Quick lẩu Thái, Aji-Quick lẩu Kim chi và Aji-Quick lẩu Đuôi bò phù hợp cho người phụ nữ hiện đại, tuy bận rộn nhưng vẫn quan tâm đến bữa ăn và hạnh phúc gia đình.

Sản phẩm được phân phối rộng rãi trên toàn quốc từ đầu tháng 12/2015.

Nguyễn Phước

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 11:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 11:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Cập nhật: 20/04/2024 11:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 11:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 11:45