Nước nào chịu thiệt hại đầu tiên khi giá dầu khí tăng mạnh vì căng thẳng Israel–Iran?

Nước nào chịu thiệt hại đầu tiên khi giá dầu khí tăng mạnh vì căng thẳng Israel–Iran?

(PetroTimes) - Giá dầu khí tiếp tục tăng trong bối cảnh căng thẳng giữa Israel và Iran leo thang. Thị trường hồi hộp chờ quyết định của Mỹ về việc có can thiệp hay không. Trong khi đó, Iran đẩy mạnh xuất khẩu dầu, còn Ukraine trở ...
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,700 119,700
AVPL/SJC HCM 117,700 119,700
AVPL/SJC ĐN 117,700 119,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,950 11,150
Nguyên liệu 999 - HN 10,940 11,140
Cập nhật: 23/06/2025 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.700 116.500
TPHCM - SJC 117.700 119.700
Hà Nội - PNJ 113.700 116.500
Hà Nội - SJC 117.700 119.700
Đà Nẵng - PNJ 113.700 116.500
Đà Nẵng - SJC 117.700 119.700
Miền Tây - PNJ 113.700 116.500
Miền Tây - SJC 117.700 119.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.700 116.500
Giá vàng nữ trang - SJC 117.700 119.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.700
Giá vàng nữ trang - SJC 117.700 119.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.700
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.700 116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.700 116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.890 115.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.180 114.680
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.950 114.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.280 86.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.220 67.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.700 48.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.400 105.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.110 70.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.730 75.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.190 78.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.960 43.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.770 38.270
Cập nhật: 23/06/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,190 11,640
Trang sức 99.9 11,180 11,630
NL 99.99 10,825
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,825
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,400 11,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,400 11,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,400 11,700
Miếng SJC Thái Bình 11,770 11,970
Miếng SJC Nghệ An 11,770 11,970
Miếng SJC Hà Nội 11,770 11,970
Cập nhật: 23/06/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16266 16533 17114
CAD 18469 18746 19368
CHF 31291 31670 32325
CNY 0 3570 3690
EUR 29415 29686 30722
GBP 34285 34676 35622
HKD 0 3201 3404
JPY 171 175 181
KRW 0 18 19
NZD 0 15228 15821
SGD 19726 20007 20538
THB 709 772 826
USD (1,2) 25892 0 0
USD (5,10,20) 25932 0 0
USD (50,100) 25961 25995 26279
Cập nhật: 23/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,919 25,919 26,279
USD(1-2-5) 24,882 - -
USD(10-20) 24,882 - -
GBP 34,585 34,679 35,557
HKD 3,266 3,276 3,375
CHF 31,499 31,597 32,391
JPY 174.92 175.24 182.64
THB 756.86 766.2 819.73
AUD 16,535 16,595 17,053
CAD 18,662 18,722 19,273
SGD 19,853 19,915 20,584
SEK - 2,643 2,735
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,950 4,087
NOK - 2,531 2,620
CNY - 3,586 3,685
RUB - - -
NZD 15,201 15,342 15,782
KRW 17.45 18.2 19.65
EUR 29,546 29,570 30,794
TWD 795.86 - 963.5
MYR 5,696.72 - 6,428.91
SAR - 6,838.01 7,197.59
KWD - 82,931 88,173
XAU - - -
Cập nhật: 23/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,940 25,949 26,279
EUR 29,399 29,517 30,623
GBP 34,414 34,552 35,531
HKD 3,262 3,275 3,379
CHF 31,320 31,466 32,339
JPY 174.23 174.93 182.07
AUD 16,480 16,546 17,072
SGD 19,902 19,982 20,517
THB 773 776 810
CAD 18,655 18,730 19,246
NZD 15,294 15,294 15,794
KRW 18.08 19.89
Cập nhật: 23/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25960 25960 26275
AUD 16457 16557 17125
CAD 18647 18747 19304
CHF 31527 31557 32447
CNY 0 3602.4 0
CZK 0 1150 0
DKK 0 4010 0
EUR 29685 29785 30557
GBP 34583 34633 35748
HKD 0 3320 0
JPY 174.68 175.68 182.24
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6370 0
NOK 0 2615 0
NZD 0 15349 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 19887 20017 20738
THB 0 738.4 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 11950000
XBJ 10000000 10000000 11950000
Cập nhật: 23/06/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,970 26,020 26,279
USD20 25,970 26,020 26,279
USD1 25,970 26,020 26,279
AUD 16,492 16,642 17,707
EUR 29,703 29,853 31,023
CAD 18,593 18,693 20,002
SGD 19,949 20,099 21,220
JPY 175.28 176.78 181.36
GBP 34,643 34,793 35,578
XAU 11,738,000 0 11,942,000
CNY 0 3,490 0
THB 0 774 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 23/06/2025 09:00