Đại biểu Quốc hội: Cần dồn sức cho các dự án trọng điểm, tránh đầu tư dàn trải

Đại biểu Quốc hội: Cần dồn sức cho các dự án trọng điểm, tránh đầu tư dàn trải

(PetroTimes) - Nhiều đại biểu nhấn mạnh, đề nghị tập trung nguồn lực cho các dự án hạ tầng trọng điểm quốc gia, coi đây là “đòn bẩy” thúc đẩy tăng trưởng kinh tế...
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,800 ▲1100K 148,800 ▲1100K
Hà Nội - PNJ 145,800 ▲1100K 148,800 ▲1100K
Đà Nẵng - PNJ 145,800 ▲1100K 148,800 ▲1100K
Miền Tây - PNJ 145,800 ▲1100K 148,800 ▲1100K
Tây Nguyên - PNJ 145,800 ▲1100K 148,800 ▲1100K
Đông Nam Bộ - PNJ 145,800 ▲1100K 148,800 ▲1100K
Cập nhật: 31/10/2025 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,690 ▲110K 14,890 ▲110K
Miếng SJC Nghệ An 14,690 ▲110K 14,890 ▲110K
Miếng SJC Thái Bình 14,690 ▲110K 14,890 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,680 ▲200K 14,880 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,680 ▲200K 14,880 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,680 ▲200K 14,880 ▲100K
NL 99.99 14,080 ▲200K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,080 ▲200K
Trang sức 99.9 14,070 ▲200K 14,870 ▲100K
Trang sức 99.99 14,080 ▲200K 14,880 ▲100K
Cập nhật: 31/10/2025 11:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,469 ▲11K 14,892 ▲110K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,469 ▲11K 14,893 ▲110K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,447 ▲11K 1,472 ▲11K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,447 ▲11K 1,473 ▲11K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,432 ▲11K 1,462 ▲11K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 140,252 ▲1089K 144,752 ▲1089K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,311 ▲825K 109,811 ▲825K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,076 ▲748K 99,576 ▲748K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,841 ▲73724K 89,341 ▲80474K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,893 ▲641K 85,393 ▲641K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,621 ▲458K 61,121 ▲458K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,469 ▲11K 1,489 ▲11K
Cập nhật: 31/10/2025 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16698 16967 17544
CAD 18273 18549 19160
CHF 32152 32534 33179
CNY 0 3470 3830
EUR 29794 30066 31092
GBP 33786 34175 35117
HKD 0 3255 3457
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14763 15344
SGD 19694 19975 20495
THB 728 791 845
USD (1,2) 26039 0 0
USD (5,10,20) 26080 0 0
USD (50,100) 26109 26128 26347
Cập nhật: 31/10/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,137 26,137 26,347
USD(1-2-5) 25,092 - -
USD(10-20) 25,092 - -
EUR 30,088 30,112 31,240
JPY 168.33 168.63 175.6
GBP 34,277 34,370 35,156
AUD 17,011 17,072 17,519
CAD 18,536 18,596 19,113
CHF 32,571 32,672 33,348
SGD 19,894 19,956 20,572
CNY - 3,656 3,752
HKD 3,338 3,348 3,430
KRW 17.07 17.8 19.1
THB 779.3 788.92 839.93
NZD 14,827 14,965 15,305
SEK - 2,751 2,830
DKK - 4,024 4,139
NOK - 2,582 2,657
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,884.83 - 6,599.75
TWD 776.16 - 933.55
SAR - 6,923.54 7,244.75
KWD - 83,858 88,641
CZK 1,066 - 1,528
Cập nhật: 31/10/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,127 26,347
EUR 29,840 29,960 31,085
GBP 33,987 34,123 35,105
HKD 3,318 3,331 3,439
CHF 32,249 32,379 33,288
JPY 167.11 167.78 174.80
AUD 16,900 16,968 17,517
SGD 19,889 19,969 20,511
THB 792 795 831
CAD 18,468 18,542 19,081
NZD 14,847 15,347
KRW 17.68 19.35
Cập nhật: 31/10/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26120 26120 26347
AUD 16873 16973 17583
CAD 18455 18555 19165
CHF 32419 32449 33323
CNY 0 3665.5 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 29990 30020 31043
GBP 34103 34153 35266
HKD 0 3390 0
JPY 167.45 167.95 174.96
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14870 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19855 19985 20716
THB 0 757.9 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14690000 14690000 14890000
SBJ 13000000 13000000 14890000
Cập nhật: 31/10/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,150 26,200 26,347
USD20 26,153 26,200 26,345
USD1 23,839 26,200 26,347
AUD 16,934 17,034 18,163
EUR 30,165 30,165 31,494
CAD 18,420 18,520 19,840
SGD 19,952 20,102 20,990
JPY 168.24 169.74 174.38
GBP 34,224 34,374 35,163
XAU 14,578,000 0 14,782,000
CNY 0 3,551 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 31/10/2025 11:00