Bắt giữ gần 1 tấn ngà voi và vẩy tê tê tại cảng hàng không Nội Bài

09:36 | 30/09/2018

414 lượt xem
|
Hải quan Hà Nội vừa phối hợp với các bên liên quan triệt phá đường dây vận chuyển ngà voi và vẩy tê tê số lượng rất lớn vận chuyển về Việt Nam qua cảng hàng không quốc tế Nội Bài.

Theo nguồn tin của Cục Điều tra chống buôn lậu Tổng cục Hải quan và Chi cục Hải quan Cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài, lượng vẩy tê tê thu giữ được là 805 kg, còn ngà voi là hơn 193 kg.

Hơn 800 kg vẩy tê tê nhập khẩu vào Việt Nam

bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai
Lượng vẩy tê tê bị bắt giữ tại Nội Bài

Các sản phẩm đều được vận chuyển từ Nigeria về Việt Nam theo đường hàng không. Theo đó, hơn 805 kg vẩy tê tê được vận chuyển trong 20 kiện hàng. Người gửi hàng trên vận đơn là GMJ International Logistíc Makia Kano, Nigeria.

bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai
Số hàng cấm đã được đặt sơ chế, gia công trước khi đưa về Việt Nam

Số ngà voi được chế tác thành vòng tay, hạt dạng tròn, ngà voi cắt khúc hoặc sơ chế. Người nhận số hàng vẩy tê tê và ngà voi trên là một công ty tại Sóc Sơn, Hà Nội.

bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai
Số vòng của ngà voi trị giá lớn bị bắt giữ

Số ngà voi bị thu giữ tại Nội Bài đã được đặt sơ chế

Tuy nhiên, theo các thông tin của cơ quan chức năng, hiện công ty được xác định nhận đơn hàng nói trên đã có công văn từ chối đơn hàng và không liên quan đến lô hàng nói trên.

bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai
Toàn bộ số hàng đang bị hải quan tạm giữ chờ điều tra

Được biết, phần tên hàng trên vận đơn ghi chung chung General Cargo.

bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai
Lượng hàng cấm nhập ngà voi và vẩy tê tê bị bắt giữ lần này là lớn nhất từ đầu năm 2018

Hiện Cục Hải quan Hà Nôi, Cục Điều tra Chống buôn lậu Tổng cục Hải quan đang phối hợp với các cơ quan liên quan làm rõ, xử lý số hàng cấm nhập khẩu, buôn bán và sử dụng tại Việt Nam và làm rõ danh tính có hay không việc công tại Việt Nam tiếp tay và từ chối nhận hàng khi bị phát giác.

Theo Dân trí

bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai Cựu cán bộ hải quan lĩnh 16 năm tù vì tráo ngà voi tang vật
bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai Thủ kho hải quan đánh tráo lô ngà voi tang vật hàng tỷ đồng
bat giu gan 1 tan nga voi va vay te te tai cang hang khong noi bai Bắt giữ lô ngà voi châu Phi trị giá 1 tỉ đồng

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,700 151,700
Hà Nội - PNJ 148,700 151,700
Đà Nẵng - PNJ 148,700 151,700
Miền Tây - PNJ 148,700 151,700
Tây Nguyên - PNJ 148,700 151,700
Đông Nam Bộ - PNJ 148,700 151,700
Cập nhật: 26/11/2025 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,090 15,290
Miếng SJC Nghệ An 15,090 15,290
Miếng SJC Thái Bình 15,090 15,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,950 15,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,950 15,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,950 15,250
NL 99.99 14,230
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,230
Trang sức 99.9 14,540 15,140
Trang sức 99.99 14,550 15,150
Cập nhật: 26/11/2025 08:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,509 15,292
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,509 15,293
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 1,505
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 1,506
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,465 1,495
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,352 14,802
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,786 112,286
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,432 10,182
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,854 91,354
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,817 87,317
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,998 62,498
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Cập nhật: 26/11/2025 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16499 16767 17345
CAD 18147 18423 19038
CHF 31918 32299 32941
CNY 0 3470 3830
EUR 29777 30049 31077
GBP 33826 34215 35141
HKD 0 3260 3462
JPY 161 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14471 15058
SGD 19703 19984 20508
THB 731 794 848
USD (1,2) 26103 0 0
USD (5,10,20) 26145 0 0
USD (50,100) 26173 26193 26403
Cập nhật: 26/11/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,183 26,183 26,403
USD(1-2-5) 25,136 - -
USD(10-20) 25,136 - -
EUR 30,014 30,038 31,175
JPY 165.61 165.91 172.86
GBP 34,215 34,308 35,106
AUD 16,780 16,841 17,286
CAD 18,385 18,444 18,966
CHF 32,308 32,408 33,078
SGD 19,858 19,920 20,539
CNY - 3,671 3,768
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.64 17.35 18.63
THB 780.33 789.97 841.1
NZD 14,485 14,619 14,967
SEK - 2,718 2,797
DKK - 4,014 4,130
NOK - 2,537 2,611
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,970.93 - 6,697.25
TWD 759.77 - 914.16
SAR - 6,932.04 7,256.31
KWD - 83,806 88,590
Cập nhật: 26/11/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,180 26,183 26,403
EUR 29,808 29,928 31,060
GBP 33,948 34,084 35,051
HKD 3,321 3,334 3,441
CHF 32,047 32,176 33,065
JPY 164.34 165 171.90
AUD 16,715 16,782 17,318
SGD 19,863 19,943 20,483
THB 793 796 831
CAD 18,352 18,426 18,959
NZD 14,564 15,072
KRW 17.19 18.77
Cập nhật: 26/11/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26079 26079 26403
AUD 16682 16782 17705
CAD 18331 18431 19444
CHF 32176 32206 33792
CNY 0 3685.7 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 29965 29995 31718
GBP 34129 34179 35940
HKD 0 3390 0
JPY 165.27 165.77 176.29
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14583 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19867 19997 20725
THB 0 760.7 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15090000 15090000 15290000
SBJ 13000000 13000000 15290000
Cập nhật: 26/11/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,198 26,248 26,403
USD20 26,198 26,248 26,403
USD1 26,198 26,248 26,403
AUD 16,726 16,826 17,935
EUR 30,113 30,113 31,227
CAD 18,278 18,378 19,689
SGD 19,930 20,080 20,646
JPY 165.69 167.19 171.76
GBP 34,203 34,353 35,126
XAU 15,088,000 0 15,292,000
CNY 0 3,567 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 26/11/2025 08:00