4 công ty đa cấp bị tước giấy phép

08:24 | 18/03/2016

1,286 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Cục Quản lý cạnh tranh (Bộ Công Thương) vừa ra quyết định thu hồi 4 Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng da cấp đối với 4 doanh nghiệp.
tin nhap 20160318082136
Ảnh minh họa.

Theo đó, Cục Quản lý cảnh tranh quyết định:

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số 040/QLCT-GCN ngày 08 tháng 4 năm 2015 đã cấp cho Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại Con Đường Việt (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0106553903 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 26 tháng 5 năm 2014.

Công ty này có trụ sở chính tại số 6 ngách 43 ngõ 337 Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số 053/QLCT-GCN ngày 01 tháng 9 năm 2015 đã cấp cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tầm nhìn Đại Hưng 668 (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0106718369 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 18 tháng 12 năm 2014.

Tầm nhìn Đại Hưng có địa chỉ tại T2, TN 25T1-N05 KĐT ĐN Trần Duy Hưng, Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số 059/QLCT-GCN ngày 04 tháng 11 năm 2015 đã cấp cho Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Thương mại Quốc tế TNC (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0102843827 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 29 tháng 7 năm 2008.

TNC có địa chỉ tại số 33 Tổ 18 Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội).

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp số 049/QLCT-GCN ngày 05 tháng 08 năm 2015 đã cấp cho Công ty Cổ phần New Power Việt Nam (Hiện nay đổi tên thành Công ty Cổ phần Trái tim Ngọc Việt, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0106652781 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 30 tháng 9 năm 2014.

Công ty này có địa chỉ tại số 9 Lô 5B đường Trung Yên 6, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Hà Lê

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,450 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,350 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 02/05/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 02/05/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 02/05/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 02/05/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 02/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,119 16,139 16,739
CAD 18,093 18,103 18,803
CHF 27,019 27,039 27,989
CNY - 3,429 3,569
DKK - 3,537 3,707
EUR #26,190 26,400 27,690
GBP 31,073 31,083 32,253
HKD 3,109 3,119 3,314
JPY 156.6 156.75 166.3
KRW 16.09 16.29 20.09
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,204 2,324
NZD 14,682 14,692 15,272
SEK - 2,231 2,366
SGD 18,014 18,024 18,824
THB 629.29 669.29 697.29
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 02/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 02/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 02/05/2024 01:02