10 tháng năm 2023: Tình hình kinh tế - xã hội diễn biến tích cực
253 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo báo cáo của Tổng cục Thống kê vừa công bố, tháng 10/2023 và 10 tháng năm 2023, nhiều chỉ số kinh tế - xã hội Việt Nam đã có những diễn biến tích cực, với số doanh nghiệp thành lập mới tăng cao, sản xuất công nghiệp và tình hình xuất khẩu cải thiện…
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2023 (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2023 Sản xuất công nghiệp tăng trưởng tích cực hơn; Thu hút vốn đầu tư nước ngoài đạt kết quả khả quan; Hoạt động thương mại và dịch vụ duy trì mức tăng cao… là những điểm sáng kinh tế - xã hội trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2023.
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
119,500
121,500
AVPL/SJC HCM
119,500
121,500
AVPL/SJC ĐN
119,500
121,500
Nguyên liệu 9999 - HN
11,120
11,400
Nguyên liệu 999 - HN
11,110
11,390
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000
116.600
TPHCM - SJC
119.500
121.500
Hà Nội - PNJ
114.000
116.600
Hà Nội - SJC
119.500
121.500
Đà Nẵng - PNJ
114.000
116.600
Đà Nẵng - SJC
119.500
121.500
Miền Tây - PNJ
114.000
116.600
Miền Tây - SJC
119.500
121.500
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000
116.600
Giá vàng nữ trang - SJC
119.500
121.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000
Giá vàng nữ trang - SJC
119.500
121.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.000
116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.880
116.380
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.170
115.670
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.940
115.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.030
87.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.800
68.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.110
48.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.310
106.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.720
71.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.380
75.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.870
79.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.340
43.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.100
38.600
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,290
11,740
Trang sức 99.9
11,280
11,730
NL 99.99
11,100
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,500
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,500
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,500
11,800
Miếng SJC Thái Bình
11,950
12,150
Miếng SJC Nghệ An
11,950
12,150
Miếng SJC Hà Nội
11,950
12,150
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16082
16348
16929
CAD
18122
18397
19017
CHF
30550
30926
31579
CNY
0
3358
3600
EUR
28564
28831
29862
GBP
33639
34028
34960
HKD
0
3207
3409
JPY
171
176
182
KRW
0
17
19
NZD
0
14974
15565
SGD
19452
19733
20261
THB
701
765
818
USD (1,2)
25699
0
0
USD (5,10,20)
25738
0
0
USD (50,100)
25766
25800
26145
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,800
25,800
26,160
USD(1-2-5)
24,768
-
-
USD(10-20)
24,768
-
-
GBP
33,951
34,043
34,943
HKD
3,282
3,292
3,391
CHF
30,810
30,906
31,767
JPY
175.11
175.43
183.25
THB
749.74
759
812.07
AUD
16,397
16,456
16,901
CAD
18,405
18,464
18,964
SGD
19,652
19,713
20,338
SEK
-
2,632
2,724
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,849
3,981
NOK
-
2,452
2,538
CNY
-
3,548
3,644
RUB
-
-
-
NZD
14,981
15,120
15,554
KRW
17.19
17.93
19.27
EUR
28,755
28,778
30,006
TWD
777.95
-
941.86
MYR
5,633.75
-
6,359.66
SAR
-
6,810.25
7,168.24
KWD
-
82,426
87,642
XAU
-
-
-
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,780
25,790
26,130
EUR
28,557
28,672
29,776
GBP
33,746
33,882
34,851
HKD
3,275
3,288
3,394
CHF
30,669
30,792
31,690
JPY
173.90
174.60
181.74
AUD
16,260
16,325
16,854
SGD
19,615
19,694
20,232
THB
763
766
800
CAD
18,311
18,385
18,897
NZD
15,042
15,549
KRW
17.63
19.42
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25785
25785
26145
AUD
16257
16357
16925
CAD
18304
18404
18957
CHF
30785
30815
31712
CNY
0
3549.6
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28845
28945
29720
GBP
33935
33985
35098
HKD
0
3355
0
JPY
175.09
176.09
182.64
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15080
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19610
19740
20471
THB
0
730.9
0
TWD
0
845
0
XAU
12000000
12000000
12150000
XBJ
12000000
12000000
12150000
Cập nhật: 10/05/2025 05:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,780
25,830
26,170
USD20
25,780
25,830
26,170
USD1
25,780
25,830
26,170
AUD
16,311
16,461
17,531
EUR
28,899
29,049
30,224
CAD
18,245
18,345
19,662
SGD
19,685
19,835
20,311
JPY
175.65
177.15
181.84
GBP
34,012
34,162
34,952
XAU
11,649,000
0
12,051,000
CNY
0
3,432
0
THB
0
766
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 10/05/2025 05:00