10 tháng năm 2023: Tình hình kinh tế - xã hội diễn biến tích cực
252 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo báo cáo của Tổng cục Thống kê vừa công bố, tháng 10/2023 và 10 tháng năm 2023, nhiều chỉ số kinh tế - xã hội Việt Nam đã có những diễn biến tích cực, với số doanh nghiệp thành lập mới tăng cao, sản xuất công nghiệp và tình hình xuất khẩu cải thiện…
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2023 (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2023 Sản xuất công nghiệp tăng trưởng tích cực hơn; Thu hút vốn đầu tư nước ngoài đạt kết quả khả quan; Hoạt động thương mại và dịch vụ duy trì mức tăng cao… là những điểm sáng kinh tế - xã hội trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2023.
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
83,500
85,700
AVPL/SJC HCM
83,500
85,700
AVPL/SJC ĐN
83,500
85,700
Nguyên liệu 9999 - HN
73,150 ▼300K
74,050 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN
73,050 ▼300K
73,950
AVPL/SJC Cần Thơ
83,500
85,700
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
73.100
74.950
TPHCM - SJC
83.500
85.900 ▲100K
Hà Nội - PNJ
73.100
74.950
Hà Nội - SJC
83.500
85.900 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ
73.100
74.950
Đà Nẵng - SJC
83.500
85.900 ▲100K
Miền Tây - PNJ
73.100
74.950
Miền Tây - SJC
83.500
85.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ
73.100
74.950
Giá vàng nữ trang - SJC
83.500
85.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
73.100
Giá vàng nữ trang - SJC
83.500
85.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
73.000
73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
54.100
55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
41.920
43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
29.450
30.850
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,285 ▼10K
7,490 ▼5K
Trang sức 99.9
7,275 ▼10K
7,480 ▼5K
NL 99.99
7,280 ▼10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,260 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,350 ▼10K
7,520 ▼5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,350 ▼10K
7,520 ▼5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,350 ▼10K
7,520 ▼5K
Miếng SJC Thái Bình
8,360
8,580
Miếng SJC Nghệ An
8,360
8,580
Miếng SJC Hà Nội
8,360
8,580
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
83,500
85,900 ▲100K
SJC 5c
83,500
85,920 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân
83,500
85,930 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
73,100
74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
73,100
74,900
Nữ Trang 99.99%
73,000
74,000
Nữ Trang 99%
71,267
73,267
Nữ Trang 68%
47,975
50,475
Nữ Trang 41.7%
28,511
31,011
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,354.34
16,519.54
17,049.50
CAD
18,090.38
18,273.11
18,859.33
CHF
27,341.37
27,617.55
28,503.54
CNY
3,436.06
3,470.77
3,582.65
DKK
-
3,598.26
3,736.05
EUR
26,625.30
26,894.25
28,085.20
GBP
31,045.53
31,359.12
32,365.15
HKD
3,169.44
3,201.45
3,304.16
INR
-
303.80
315.94
JPY
161.02
162.65
170.43
KRW
16.21
18.02
19.65
KWD
-
82,506.00
85,804.46
MYR
-
5,303.65
5,419.33
NOK
-
2,286.73
2,383.82
RUB
-
265.97
294.43
SAR
-
6,753.59
7,023.59
SEK
-
2,299.45
2,397.08
SGD
18,345.10
18,530.40
19,124.88
THB
611.06
678.96
704.95
USD
25,117.00
25,147.00
25,457.00
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,456
16,476
17,076
CAD
18,235
18,245
18,945
CHF
27,506
27,526
28,476
CNY
-
3,435
3,575
DKK
-
3,572
3,742
EUR
#26,449
26,659
27,949
GBP
31,283
31,293
32,463
HKD
3,119
3,129
3,324
JPY
161.69
161.84
171.39
KRW
16.52
16.72
20.52
LAK
-
0.69
1.39
NOK
-
2,252
2,372
NZD
14,995
15,005
15,585
SEK
-
2,270
2,405
SGD
18,246
18,256
19,056
THB
637.99
677.99
705.99
USD
#25,100
25,100
25,457
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,150.00
25,157.00
25,457.00
EUR
26,777.00
26,885.00
28,090.00
GBP
31,177.00
31,365.00
32,350.00
HKD
3,185.00
3,198.00
3,304.00
CHF
27,495.00
27,605.00
28,476.00
JPY
161.96
162.61
170.17
AUD
16,468.00
16,534.00
17,043.00
SGD
18,463.00
18,537.00
19,095.00
THB
674.00
677.00
705.00
CAD
18,207.00
18,280.00
18,826.00
NZD
0.00
15,007.00
15,516.00
KRW
0.00
17.91
19.60
Cập nhật: 04/05/2024 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25170
25170
25457
AUD
16588
16638
17148
CAD
18360
18410
18865
CHF
27797
27847
28409
CNY
0
3473
0
CZK
0
1030
0
DKK
0
3640
0
EUR
27081
27131
27841
GBP
31618
31668
32331
HKD
0
3250
0
JPY
164.03
164.53
169.07
KHR
0
5.6733
0
KRW
0
18.2
0
LAK
0
1.0371
0
MYR
0
5520
0
NOK
0
2305
0
NZD
0
15068
0
PHP
0
410
0
SEK
0
2320
0
SGD
18623
18673
19227
THB
0
651.5
0
TWD
0
780
0
XAU
8350000
8350000
8550000
XBJ
6500000
6500000
7280000
Cập nhật: 04/05/2024 20:00