10 tháng năm 2023: Tình hình kinh tế - xã hội diễn biến tích cực
253 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo báo cáo của Tổng cục Thống kê vừa công bố, tháng 10/2023 và 10 tháng năm 2023, nhiều chỉ số kinh tế - xã hội Việt Nam đã có những diễn biến tích cực, với số doanh nghiệp thành lập mới tăng cao, sản xuất công nghiệp và tình hình xuất khẩu cải thiện…
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2023 (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2023 Sản xuất công nghiệp tăng trưởng tích cực hơn; Thu hút vốn đầu tư nước ngoài đạt kết quả khả quan; Hoạt động thương mại và dịch vụ duy trì mức tăng cao… là những điểm sáng kinh tế - xã hội trong tháng 8 và 8 tháng đầu năm 2023.
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
116,000 ▲600K
118,000 ▲300K
AVPL/SJC HCM
116,000 ▲600K
118,000 ▲300K
AVPL/SJC ĐN
116,000 ▲600K
118,000 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,850
11,200
Nguyên liệu 999 - HN
10,840
11,190
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
TPHCM - SJC
116.000 ▲600K
118.000 ▲300K
Hà Nội - PNJ
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
Hà Nội - SJC
116.000 ▲600K
118.000 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
Đà Nẵng - SJC
116.000 ▲600K
118.000 ▲300K
Miền Tây - PNJ
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
Miền Tây - SJC
116.000 ▲600K
118.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000 ▲600K
118.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
112.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000 ▲600K
118.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
112.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
112.000 ▲100K
114.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
111.300 ▲300K
113.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
111.190 ▲300K
113.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
110.490 ▲300K
112.990 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
110.260 ▲290K
112.760 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
78.000 ▲220K
85.500 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.220 ▲170K
66.720 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.990 ▲120K
47.490 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.840 ▲270K
104.340 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
62.070 ▲180K
69.570 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.620 ▲190K
74.120 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
70.030 ▲200K
77.530 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.330 ▲120K
42.830 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.200 ▲90K
37.700 ▲90K
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,010
11,440
Trang sức 99.9
11,000
11,430
NL 99.99
10,760
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,760
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,220
11,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,220
11,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,220
11,500
Miếng SJC Thái Bình
11,600 ▲60K
11,800 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An
11,600 ▲60K
11,800 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội
11,600 ▲60K
11,800 ▲30K
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16377
16645
17221
CAD
18508
18785
19404
CHF
31053
31431
32086
CNY
0
3530
3670
EUR
29113
29382
30413
GBP
34442
34833
35784
HKD
0
3188
3391
JPY
173
178
184
KRW
0
18
19
NZD
0
15386
15979
SGD
19708
19990
20520
THB
714
777
831
USD (1,2)
25784
0
0
USD (5,10,20)
25823
0
0
USD (50,100)
25851
25885
26230
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,881
25,881
26,241
USD(1-2-5)
24,846
-
-
USD(10-20)
24,846
-
-
GBP
34,842
34,937
35,867
HKD
3,262
3,272
3,371
CHF
31,242
31,339
32,210
JPY
177.2
177.52
185.46
THB
761.53
770.94
825.07
AUD
16,692
16,753
17,208
CAD
18,808
18,869
19,378
SGD
19,916
19,978
20,610
SEK
-
2,671
2,765
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,926
4,062
NOK
-
2,540
2,629
CNY
-
3,590
3,687
RUB
-
-
-
NZD
15,393
15,536
15,992
KRW
17.83
-
19.97
EUR
29,331
29,354
30,605
TWD
786.63
-
952.32
MYR
5,762.33
-
6,500.14
SAR
-
6,831.99
7,190.82
KWD
-
82,650
87,991
XAU
-
-
-
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,900
25,901
26,241
EUR
29,258
29,376
30,491
GBP
34,771
34,911
35,907
HKD
3,258
3,271
3,376
CHF
31,209
31,334
32,245
JPY
177.02
177.73
185.11
AUD
16,644
16,711
17,246
SGD
19,921
20,001
20,546
THB
778
781
815
CAD
18,742
18,817
19,345
NZD
15,511
16,019
KRW
18.37
20.25
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25865
25865
26225
AUD
16556
16656
17221
CAD
18685
18785
19344
CHF
31308
31338
32212
CNY
0
3590
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29383
29483
30256
GBP
34760
34810
35912
HKD
0
3270
0
JPY
177.23
178.23
184.79
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15500
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19863
19993
20726
THB
0
743.7
0
TWD
0
850
0
XAU
11200000
11200000
11800000
XBJ
10000000
10000000
11750000
Cập nhật: 06/06/2025 20:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,850
25,900
26,220
USD20
25,850
25,900
26,220
USD1
25,850
25,900
26,220
AUD
16,582
16,732
17,810
EUR
29,397
29,547
30,747
CAD
18,618
18,718
20,048
SGD
19,919
20,069
20,561
JPY
177.53
179.03
183.83
GBP
34,818
34,968
35,785
XAU
11,598,000
0
11,802,000
CNY
0
3,471
0
THB
0
778
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 06/06/2025 20:00